第八课 – 几点了?(Bài 8: Mấy giờ rồi?)

第八课 - 几点了?

Bài 8: Mấy giờ rồi?

生词 Từ mới

课文一 几点了?

Bài khóa 1 Mấy giờ rồi?

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

(朋友在敲门。)
A: 李白,该……了。
B: ……了?
A: 快……了。
B: 我……,……十二点……。……七点半……,……一起……。
A: 好吧。……大懒虫。
(李白又睡了半个多小时。)
A: ……,快……,七点半了。
B: 我还想……,再睡……。
A: ……吃早饭……,不……了。……迟到。
(李白又睡了二十分钟。)
B: 坏了!快……,……。怎么办?没时间……了,快……。……太早了!

课文二 下午见

Bài khóa 2 Chiều gặp nhé

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 喂,……,我是……。
B: ……,你好,……事吗?
A: 下午……?学校……茶馆儿,……一起……,……,怎么样?
B: 太好了, ……没有……,有……。
A: ……南门见。
B: ……,下午见。
(下午两点)
A: 喂,小军,……?
B: 我已经……了,你……吗?
A: 太……了,我……了。……等我,怎么样?
B: 没关系,……哪儿?离……吗?
A: ……很近,……南门的东边。……有一家……。
B: 好的,……别……。……一会儿……。
A: 好的,……见。

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1. 你在你的国家早上几点上课?下午几点下课?在中国呢?你觉得哪个好?
2. 你的学校附近有好的咖啡馆(茶馆儿、饭馆儿)吗?给你的朋友打个电话,请他一起去吧。

挑战一下吧  Thử thách một chút nào

生词

Từ mới

一、判断对错。
Phán đoán đúng sai.

一、判断对错。Phán đoán đúng sai.

二、选择正确答案。
Chọn đáp án đúng.

二、选择正确答案。Chọn đáp án đúng.