第一课 – 你好 (Bài 1: Xin chào)

第一课 - 你好

Bài 1: Xin chào

生词 Từ mới

课文一 你好

Bài khóa 1 Xin chào

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: ……,……老师。
B: 你好,……认识……?
A: 认识,……朋友……。
B: ……名字?

A: 她叫……。
B: 米雪!……学生,很好……。
A: 她是……。

课文二 法国的李白

Bài khóa 2 Lý Bạch đến từ Pháp

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 您好,……老师。
B: ……朋友……?
A: 是,……认识……吗?

B: ……,……不知道……。
A: 我……,白色……。我是……。
B: 哈哈,中国……,法国……。

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1. 请同学们介绍自己的姓名。
2. 请把你的朋友(1~2位)介绍给大家,包括朋友的姓名、国籍(guójí: quốc tịch)和身份(shēnfen: địa vị)等。

挑战一下吧  Thử thách một chút nào

生词

Từ mới

一、听对话,选择正确的图片。
Nghe đối thoại, chọn hình đúng.

一、听对话,选择正确的图片。Nghe đối thoại, chọn hình đúng.

 


A

B

C

D

E


二、判断对错。
Phán đoán đúng sai.

二、判断对错。Phán đoán đúng sai.