第十二课 – 我要去成都开会 (Bài 12: Tôi sẽ đi họp ở Thành Đô)

第十二课 - 我要去成都开会

Bài 12: Tôi sẽ đi họp ở Thành Đô

生词 Từ mới

课文一 我要去成都开会

Bài khóa 1 Tôi phải đi họp ở Thành Đô

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 李白,你……?……没精神?
B: 我感冒了,有点儿……,……。
A: ……很大,……很多,你只……,不冷吗?
B: ……冷。
A: 你……流感?吃药……?
B: ……不需要……,慢慢……。
A: 如果是……,不……;但如果是……,……去医院……。
B: 啊?……?
A: 下午……,快……吧。
B: 好,我……。
A: 你……,可以吗?需要不需要 ……?
B: 谢谢,……没问题。

课文二 我要收拾行李

Bài khóa 2 Tôi phải thu dọn hành lý

听后练习

Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng (
)
sai (
) .

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确的答案。
Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题
Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。
Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 李白,你……?……没精神?
B: 我感冒了,有点儿……,……。
A: ……很大,……很多,你只……,不冷吗?
B: ……冷。
A: 你……流感?吃药……?
B: ……不需要……,慢慢……。
A: 如果是……,不……;但如果是……,……去医院……。
B: 啊?……?
A: 下午……,快……吧。
B: 好,我……。
A: 你……,可以吗?需要不需要 ……?
B: 谢谢,……没问题。

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1. 你常常去哪个饭馆吃饭?那儿什么好吃?
2. 请问问你的同学们,他们都爱吃什么中国菜,然后选出最受欢迎的中国菜。

挑战一下吧  Thử thách một chút nào

生词

Từ mới

一、判断对错。
Phán đoán đúng sai.

一、判断对错。Phán đoán đúng sai.

二、选择正确答案。
Chọn đáp án đúng.

二、选择正确答案。Chọn đáp án đúng.