第十一课 – 感冒了需要吃药吗?(Bài 11: Bị cảm rồi có cần uống thuốc không?)

第十一课

感冒了需要吃药吗?

Bài 11  Bị cảm rồi có cần uống thuốc không?

生词 Từ mới

11-1

1. 有点儿


Phiên âm: yǒudiǎnr
Từ loại:
Nghĩa: có chút, hơi

2. 发烧


Phiên âm: fā//shāo
Từ loại: 宾动
Nghĩa: sốt, phát sốt

3. 穿


Phiên âm: chuān
Từ loại:
Nghĩa: mặc, mang

4. 件


Phiên âm: jiàn
Từ loại:
Nghĩa: chiếc, cái (lượng từ dùng cho quần áo, sự việc, hạng mục)

5. 衬衫


Phiên âm: chènshān
Từ loại:
Nghĩa: áo sơ mi

6. 流感


Phiên âm: liúgǎn
Từ loại:
Nghĩa: cúm, bệnh cúm

7. 药


Phiên âm: yào
Từ loại:
Nghĩa: thuốc

8. 需要


Phiên âm: xūyào
Từ loại:
Nghĩa: cần

9. 慢


Phiên âm: màn
Từ loại:
Nghĩa: chậm

10. 如果


Phiên âm: rúguǒ
Từ loại:
Nghĩa: nếu, nếu như

11. 普通


Phiên âm: pǔtōng
Từ loại:
Nghĩa: phổ thông, thông thường

12. 医院


Phiên âm: yīyuàn
Từ loại:
Nghĩa: bệnh viện

13. 严重


Phiên âm: yánzhòng
Từ loại:
Nghĩa: nghiêm trọng

14. 可以


Phiên âm: kěyǐ
Từ loại: 能愿
Nghĩa: có thể, được

15. 没问题


Phiên âm: méi wèntí
Từ loại:
Nghĩa: không thành vấn đề

问题


Phiên âm: wèntí
Từ loại:
Nghĩa: vấn đề; câu hỏi

16. 力气


Phiên âm: lìqi
Từ loại:
Nghĩa: sức lực

17. 情况


Phiên âm: qíngkuàng
Từ loại:
Nghĩa: tình huống

18. 咳嗽


Phiên âm: késou
Từ loại:
Nghĩa: ho

19. 验血


Phiên âm: yàn//xiě
Từ loại: 宾动
Nghĩa: xét nghiệm máu, thử máu

20. 检查


Phiên âm: jiǎnchá
Từ loại:
Nghĩa: kiểm tra

21. 结果


Phiên âm: jiéguǒ
Từ loại:
Nghĩa: kết quả

22. 应该


Phiên âm: yīnggāi
Từ loại:
Nghĩa: nên

23. 开


Phiên âm: kāi
Từ loại:
Nghĩa: kê (đơn thuốc)

24. 次


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: lần (lượng từ dùng cho những sự kiện lặp lại hoặc có thể lặp lại)

25. 注意


Phiên âm: zhùyì
Từ loại:
Nghĩa: chú ý

26. 休息


Phiên âm: xiūxi
Từ loại:
Nghĩa: nghỉ, nghỉ ngơi

27. 保暖


Phiên âm: bǎonuǎn
Từ loại:
Nghĩa: giữ ấm

28.水


Phiên âm: shuǐ
Từ loại:
Nghĩa: nước

29. 容易


Phiên âm: róngyì
Từ loại:
Nghĩa: dễ, dễ dàng

课文一 感冒了需要吃药吗?

11-2

Bài khóa 1 Bị cảm rồi có cần uống thuốc không?

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 李白,你……?……没精神?
B: 我感冒了,有点儿……,……。
A: ……很大,……很多,你
只……,不冷吗?
B: ……冷。
A: 你……流感?吃药……?
B: ……不需要……,慢慢……。
A: 如果是……,不……;但如果

是……,……去医院……。
B: 啊?……?
A: 下午……,快……吧。
B: 好,我……。
A: 你……,可以吗?需要不需要
……?
B: 谢谢,……没问题。

课文二 听医生的话没有错

11-3

Bài khóa 2 Nghe lời bác sĩ thì không sai được

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 哪里……?
B: ……,……发烧……,……力气。
A: ……几天了?
B: ……了。
A: 咳嗽吗?
B: 不……,……头疼。
A: ……验血吧。
(二十分钟后)

B: 医生,……检查结果。
A: 问题……,……流感。……药,
一天……,……吃。
B: 好的,……,……注意……?
A: ……休息和保暖,……喝水。
B: 好的,这个……!……没有
错!……您!

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1. 感冒的时候,你都有什么感觉?
2. 感冒的时候,你觉得需要注意些什么?

挑战一下吧 Thử thách một chút nào

11-4

生词 Từ mới

1. 一样


Phiên âm: yíyàng
Từ loại:
Nghĩa: giống, giống nhau

2. 工作


Phiên âm: gōngzuò
Từ loại:
Nghĩa: công việc, việc làm

3. 脚


Phiên âm: jiǎo
Từ loại:
Nghĩa: chân, bàn chân

4. 破


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: vỡ, rách, toạc

5. 辣


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: cay
一、听对话,选择正确的图片。Nghe đối thoại, chọn hình đúng

一、判断对错。Phán đoán đúng sai.

二、判断对错。Phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

二、选择正确答案。Chọn đáp án đúng.