第六课 – 西瓜两块五一斤 (Bài 6: Dưa hấu hai đồng rưỡi một cân)

第六课

西瓜两块五一斤

Bài 6 西瓜两块五一斤

生词 Từ mới

6-1

1 西瓜


Phiên âm: xīguā
Từ loại:
Nghĩa: dưa hấu

2 多少


Phiên âm: duōshao
Từ loại: 疑代
Nghĩa: bao nhiêu

3 钱


Phiên âm: qián
Từ loại:
Nghĩa: tiền

4 斤


Phiên âm: jīn
Từ loại:
Nghĩa: cân (một đơn vị đo khối lượng, = 0.5 kilogram)

5 块


Phiên âm: kuài
Từ loại:
Nghĩa: đồng, tệ (đơn vị tiền tệ, dùng trong khẩu ngữ)

6 公斤


Phiên âm: gōngjīn
Từ loại:
Nghĩa: kilogram, kilôgam, ký (kg)

7 苹果


Phiên âm: píngguǒ
Từ loại:
Nghĩa: táo

8 十


Phiên âm: shí
Từ loại:
Nghĩa: mười (10)

9 大


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: lớn, to

10 甜


Phiên âm: tián
Từ loại:
Nghĩa: ngọt

11 橘子


Phiên âm: júzi
Từ loại:
Nghĩa: quýt

12 新鲜


Phiên âm: xīnxiān
Từ loại:
Nghĩa: tươi

13 香蕉


Phiên âm: xiāngjiāo
Từ loại:
Nghĩa: chuối

14 非常


Phiên âm: fēicháng
Từ loại:
Nghĩa: rất, vô cùng

15 便宜


Phiên âm: piányi
Từ loại:
Nghĩa: rẻ

16 怎么样


Phiên âm: zěnmeyàng
Từ loại: 疑代
Nghĩa: như thế nào, ra làm sao

17 这儿


Phiên âm: zhèr
Từ loại:
Nghĩa: ở đây

18 矿泉水


Phiên âm: kuàngquánshuǐ
Từ loại:
Nghĩa: nước khoáng

19 瓶


Phiên âm: píng
Từ loại:
Nghĩa: bình, chai, lọ

20 牛奶


Phiên âm: niúnǎi
Từ loại:
Nghĩa: sữa bò, sữa

21 盒


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: hộp

22 再


Phiên âm: zài
Từ loại:
Nghĩa: hãy, rồi hãy (chỉ một hành động xảy ra sau khi hoàn thành một hành động khác)

23 种


Phiên âm: zhǒng
Từ loại:
Nghĩa: loại

24 饮料


Phiên âm: yǐnliào
Từ loại:
Nghĩa: thức uống, đồ uống

25 好喝


Phiên âm: hǎohē
Từ loại:
Nghĩa: (uống) ngon

26 笔记本


Phiên âm: bǐjìběn
Từ loại:
Nghĩa: quyển sổ/vở ghi chép

27 一共


Phiên âm: yígòng
Từ loại:
Nghĩa: tổng cộng, tất cả

28 十五


Phiên âm: shíwǔ
Từ loại:
Nghĩa: mười lăm (15)

29 铅笔


Phiên âm: qiānbǐ
Từ loại: 名br> Nghĩa: bút chì

30 筷子


Phiên âm: kuàizi
Từ loại:
Nghĩa: đũa

31 水果


Phiên âm: shuǐguǒ
Từ loại:
Nghĩa: trái cây, hoa quả

课文一 西瓜两块五一斤

6-2

Bài khóa 1 Dưa hấu 2 đồng rưỡi một cân

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 你好,西瓜……?
B: ……一斤,……一公斤。
A: 苹果……?
B: 十块钱……,又……又……。
A: 橘子……?
B: 三块五……,……一公斤。……新鲜。
A: 香蕉呢?
B: ……一斤。非常……,也……。
A: 那……吧。

课文二 这儿有矿泉水吗?

6-3

Bài khóa 2 Ở đây có nước khoáng không?

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 您好,……矿泉水……?
B: 有,……两块,大瓶的……。
A: 买……的。牛奶……?
B: ……一盒。
A: 好,再买……。……饮料……?
B: 非常……,学生们……。
A: 好,买……。……笔记本。
B: 一瓶……、两盒……、一瓶……、一个……,一共……钱。
A: 给……,谢谢。

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1. 你们学校旁边的水果店在哪儿?请去问问水果的价格,上课时告诉同学们。
2. 你们学校里有超市吗?你常去哪里买东西?为什么?

挑战一下吧 Thử thách một chút nào

6-4

生词 Từ mới

1 绿


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: xanh lá cây, xanh lá

2 红


Phiên âm: hóng
Từ loại:
Nghĩa: đỏ

3 哪


Phiên âm:
Từ loại: 疑代
Nghĩa: nào

4 衣服


Phiên âm: yīfu
Từ loại:
Nghĩa: quần áo

5 前年


Phiên âm: qiánnián
Từ loại:
Nghĩa: năm kia

6 去年


Phiên âm: qùnián
Từ loại:
Nghĩa: năm ngoái

7 今年


Phiên âm: jīnnián
Từ loại:
Nghĩa: năm nay

8 年


Phiên âm: nián
Từ loại:
Nghĩa: năm

9 明年


Phiên âm: míngnián
Từ loại:
Nghĩa: năm sau, sang năm
一、判断对错。Phán đoán đúng sai.

一、判断对错。Phán đoán đúng sai.

二、选择正确答案。Chọn đáp án đúng.

二、选择正确答案。Chọn đáp án đúng.