第二课 – 我是名人 (Bài 2: Tôi là người nổi tiếng)

第二课

我是名人

Bài 2: Tôi là người nổi tiếng

生词 Từ mới

2-1

1. 名人


Phiên âm: míngrén
Từ loại:
Nghĩa: danh nhân, người nổi tiếng

2. 多


Phiên âm: duō
Từ loại:
Nghĩa: nhiều

3. 都


Phiên âm: dōu
Từ loại:
Nghĩa: đều

4. 因为


Phiên âm: yīnwèi
Từ loại: yīnwèi
Nghĩa: vì, bởi vì

5. 帅


Phiên âm: shuài
Từ loại:
Nghĩa: đẹp trai

6. 大家


Phiên âm: dàjiā
Từ loại:
Nghĩa: mọi người

7. 啊


Phiên âm: a
Từ loại: 语助
Nghĩa: a, ôi, quá, thật, chà, à, đấy, đi, thôi... (được dùng cuối câu để biểu thị cảm thán, đồng ý, thúc giục, v.v.)

8. 喜欢


Phiên âm: xǐhuan
Từ loại:
Nghĩa: thích

9. 太……了


Phiên âm: tài …le
Nghĩa: quá, lắm

10. 真


Phiên âm: zhēn
Từ loại:
Nghĩa: thật, thật sự

11. 对不起


Phiên âm: duìbuqǐ
Từ loại:
Nghĩa: xin lỗi

12. 忘


Phiên âm: wàng
Từ loại:
Nghĩa: quên

13. 没关系


Phiên âm: méi guānxi
Nghĩa: không sao

14. 一


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: một (1)

15. 个


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: người, cái, trái, quả… (lượng từ thông thường)

16. 和


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa:

17. 看


Phiên âm: kàn
Từ loại:
Nghĩa: xem, nhìn

18. 那


Phiên âm:
Từ loại:
Nghĩa: đó, kia, ấy

19. 黑板


Phiên âm: hēibǎn
Từ loại:
Nghĩa: bảng đen

20. 旁边


Phiên âm: pángbiān
Từ loại:
Nghĩa: bên cạnh

21. 介绍


Phiên âm: jièshào
Từ loại:
Nghĩa: giới thiệu

22. 一下


Phiên âm: yíxià
Từ loại: 数量
Nghĩa: một chút, thử xem (được dùng sau động từ như một bổ ngữ, chỉ động tác có ý “thử” hoặc diễn ra trong thời gian ngắn, ngữ khí nhẹ nhàng, tùy tiện)

特例词 Từ đặc biệt

1. 马


Phiên âm: lǎoshī
Từ loại: 专名
Nghĩa: (họ) Mã

课文一 我是名人

2-2

Bài khóa 1  Tôi là người nổi tiếng

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: 李白,……。……名人!
B: ……,米雪。……法国人,不
是……。
A: 哈哈,……有名……,……认
识……。
B: 因为……帅,……认识……?

A: ……!
B: 不是!……。……有名,是因
为……。
A: ……喜欢……?
B: 太……了!

课文二 有名的人

2-3

Bài khóa 2 Người nổi tiếng

听后练习 Bài tập

一、请听第一遍课文,判断对错。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

一、请听第一遍课文,判断对错。Hãy nghe bài khóa lần thứ nhất, rồi phán đoán đúng sai.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

二、请听第二遍课文,选择正确答案。Hãy nghe bài khóa lần thứ hai, rồi chọn đáp án đúng.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。
  Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

三、请听第三遍课文,根据听到的内容填空。Hãy nghe bài khóa lần thứ ba, rồi điền vào chỗ trống theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

四、根据听到的内容回答问题。Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung nghe được.

五、跟读课文,并根据下列词语复述课文。Đọc theo bài khóa và kể lại nội dung bài khóa với từ ngữ cho sẵn.

A: ……,米雪。
B: ……,马——?                    A: 没……,……有名……。          B: 哈哈,我也……。……是……。
A: 对,……认识……。
B: ……也……吗?

A: 马小军。
B: ……对不起,……忘了……。    A: ……知道……,但……。
B: 你看,那是……,……黑
板……。……介绍……吧。
A: 太好了。

我来说吧 Ta nói chuyện nhé

1.你最喜欢哪个名人?请给大家介绍一下。
2.你想当名人吗?为什么?

挑战一下吧 Thử thách một chút nào

2-4

生词 Từ mới

1. 这


Phiên âm: zhè
Từ loại:
Nghĩa: đây, này

2. 爸爸


Phiên âm: bàba
Từ loại:
Nghĩa: ba, bố, cha

3. 妈妈


Phiên âm: māma
Từ loại:
Nghĩa: mẹ, má

4. 大学


Phiên âm: dàxué
Từ loại:
Nghĩa: (trường) đại học

5. 它们


Phiên âm: tāmen
Từ loại:
Nghĩa: chúng, chúng nó

6. 在


Phiên âm: zài
Từ loại:
Nghĩa: ở, tại

7. 医生


Phiên âm: yīshēng
Từ loại:
Nghĩa: bác sĩ

8. 学校


Phiên âm: xuéxiào
Từ loại:
Nghĩa: trường, trường học

特例词 Từ đặc biệt

1. 英国


Phiên âm: Yīngguó
Từ loại: 专名
Nghĩa: nước Anh

2. 美国


Phiên âm: Měiguó
Từ loại: 专名
Nghĩa: nước Mỹ

3. 北京大学


Phiên âm: Běijīng Dàxué
Từ loại: 专名
Nghĩa: Đại học Bắc Kinh

4. 清华大学


Phiên âm: Qīnghuá Dàxué
Từ loại: 专名
Nghĩa: Đại học Thanh Hoa

5. 北京


Phiên âm: Běijīng
Từ loại: 专名
Nghĩa: Bắc Kinh

6. 成龙


Phiên âm: Chénglóng
Từ loại: 专名
Nghĩa: Thành Long

7. 大卫


Phiên âm: Dàwèi
Từ loại: 专名
Nghĩa: David
一、听对话,选择正确的图片。Nghe đối thoại, chọn hình đúng

一、听对话,选择正确的图片。Nghe đối thoại, chọn hình đúng.


A

B

C

D

E


二、判断对错。Phán đoán đúng ( √ ) sai ( x ).

二、判断对错。Phán đoán đúng sai.