0 trên 20 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading…
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát…
0 trong 20 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
1. ke (lớp)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
2. ben (quyển [lượng từ của sách])
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
3. hai (cũng)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
4. he (và)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
5. ka (tấm cạc, thẻ)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
6. kafei (cà phê)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
7. bailandi (rượu Brandy)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
8. kele (Coca-Cola)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
9. gali (cà ri)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
10. Maidanglao (McDonald’s)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
11. hanbao (bánh hamburger)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
12. kaobei (sao chép [copy])
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
13. heike (tin tặc [hacker])
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
14. kelong (nhân bản vô tính)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
15. taifeng (bão nhiệt đới Tây Bắc Thái Bình Dương [typhoon])
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
16. maikefeng (ống thu thanh, micro, mic [microphone])
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
17. Wo bu dong. (Tôi không hiểu.)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
18. Gege hen mang. (Anh trai tôi rất bận.)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
19. Nimen du. (Các bạn hãy đọc.)
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
20. Kan heiban. (Hãy nhìn lên bảng.)