预备课(四): (Bài dự bị 4: Giới thiệu về tiếng Hán (4))
预备课(四)
Giới thiệu về tiếng Hán (4)
语音部分 Phần ngữ âm
一、声母 / Thanh mẫu

1. zi、ci、si 中的 “i” 和zhi、chi、shi、ri 中的 “i”,跟单韵母 “i” 的发音不同,这里的 “i” 需要跟其前面的声母整体拼读。请朗读:

2. 请朗读带有 z、zh 和 j 的音节:

3. 请朗读带有 c、ch 和 q 的音节:

4. 请朗读带有 s、sh 和 x 的音节:

5. 请朗读带有 r 和 l 的音节:

二、韵母 / Vận mẫu

1. 当 ua、uo、uai、uei、uan、uen、uang 不与声母拼合,即单独构成音节时,把 “u” 写作 “w”,即 wa、wo、wai、wei、wan、wen、wang。请朗读:
wǎ wǒ wài wěi wàn wén wáng
2. ueng 不与声母拼合,单独构成音节。请朗读:
wēng wèng
3. 当 uei 与声母拼合时,简写作 ui,如 “r” 和 “uei” 拼合时,写作 “rui”。请朗读:
duì tuǐ guǐ kuí huī
4. 当 uen 与声母拼合时,简写作 un,如“l”和 “uen” 拼合时,写作 “lun”。请朗读:
dūn tún lùn gùn kūn hún
5. 其他韵母与声母拼合时,书写形式保持不变。请朗读:
guā kuò huái duàn kuáng
三、韵母 er 和儿化 / Vận mẫu “er” và đọc cuốn lưỡi
1. 韵母 er 不与声母拼合,单独构成音节。请朗读:

2. 有时 er 跟它前边音节的韵母连读,变成卷舌音。写拼音的时候,在前一个音节后加 “r”。请朗读:

练习 / Luyện tập
一、请朗读下表中的音节,注意声调。 Hãy đọc to các âm tiết trong bảng dưới đây, chú ý thanh điệu.

二、请选出你听到的字、词、句。 Hãy chọn ra chữ, từ, câu mà bạn nghe được.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 10 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 10 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 101. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 2 of 102. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 3 of 103. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 4 of 104. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 5 of 105. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 6 of 106. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 7 of 107. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 8 of 108. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 9 of 109. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai -
Question 10 of 1010. Câu hỏi
Nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo. Lưu ý là bấm nút PLAY để nghe, bấm PAUSE để tạm dừng trong lúc làm bài tập.
ĐúngSai
三、请给你听到的字、词、句加上声调,并练习朗读。 Hãy thêm dấu giọng cho các chữ, từ, câu mà bạn nghe được, đồng thời tập đọc to rõ.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 20 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 20 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 201. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
1. zuo ngồi
ĐúngSai -
-
Question 2 of 202. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
2. zhen thật sự
ĐúngSai -
-
Question 3 of 203. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
3. cong từ
ĐúngSai -
-
Question 4 of 204. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
4. chuan thuyền
ĐúngSai -
-
Question 5 of 205. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
5. sui tuổi
ĐúngSai -
-
Question 6 of 206. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
6. shu sách
ĐúngSai -
-
Question 7 of 207. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
7. bashi xe buýt
ĐúngSai -
-
Question 8 of 208. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
8. shafa ghế sofa
ĐúngSai -
-
Question 9 of 209. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
9. ximengsi nệm Simmons
ĐúngSai -
-
Question 10 of 2010. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
10. tuokouxiu chương trình trò chuyện [talk show]
ĐúngSai -
-
Question 11 of 2011. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
11. sanmingzhi bánh mì sandwich
ĐúngSai -
-
Question 12 of 2012. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
12. mosi keo bọt vuốt tóc [mousse]
ĐúngSai -
-
Question 13 of 2013. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
13. malasong chạy marathon
ĐúngSai -
-
Question 14 of 2014. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
14. Lundun Luân Đôn
ĐúngSai -
-
Question 15 of 2015. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
15. hua’erzi điệu van [waltz]
ĐúngSai -
-
Question 16 of 2016. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
16. disike nhạc disco
ĐúngSai -
-
Question 17 of 2017. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
17. Zaijian! Tạm biệt!
ĐúngSai -
-
Question 18 of 2018. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
18. Zaoshang hao! Chào buổi sáng!
ĐúngSai -
-
Question 19 of 2019. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
19. Ni jiao shenme? Bạn tên gì?
ĐúngSai -
-
Question 20 of 2020. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
20. Renshi ni hen gaoxing. Rất vui được quen biết bạn.
ĐúngSai -
四、请用电脑或手机打出下边的字、词、句。 Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 10 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 10 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 101. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
1. 水 ( shuǐ nước )
ĐúngSai -
-
Question 2 of 102. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
2. 四 ( sì 4 )
ĐúngSai -
-
Question 3 of 103. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
3. 外 ( wài ngoài )
ĐúngSai -
-
Question 4 of 104. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
4. 住 ( zhù ở, sống )
ĐúngSai -
-
Question 5 of 105. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
5. 中国 ( Zhōngguó Trung Quốc )
ĐúngSai -
-
Question 6 of 106. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
6. 正在 ( zhèngzài đang )
ĐúngSai -
-
Question 7 of 107. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
7. 四十 ( sìshí 40 )
ĐúngSai -
-
Question 8 of 108. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
8. 晚上 ( wǎnshang buổi tối )
ĐúngSai -
-
Question 9 of 109. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
9. 你在哪儿? ( Nǐ zài nǎr? Bạn ở đâu? )
ĐúngSai -
-
Question 10 of 1010. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
10. 请再说一遍。 ( Qǐng zài shuō yí biàn. Hãy nói lại một lần nữa. )
ĐúngSai -
会话 Hội thoại
- ( 一 )
- ( 二 )
汉字部分 Phần chữ Hán
部首 / Bộ thủ
形声字中表示字义的部分叫作 “形旁”,表示字音的部分叫作 “声旁”。对绝大部分的形声字来说,“形旁” 也是这个字的 “部首”。现代汉字有201 个部首。学好部首,对于理解、识记汉字是很重要的。下面我们来学习最基本、最常用的 24 个部首。

