预备课(一): (Bài dự bị 1: Giới thiệu về tiếng Hán (1))
预备课(一)
Giới thiệu về tiếng Hán (1)
语音部分 Phần ngữ âm
一、汉语语音基本知识 / Kiến thức cơ bản về ngữ âm tiếng Hán
1. 汉语的一个音节(如上面圆圈内拼音所示)一般由三部分组成,分别是声母、韵母和声调。一个音节可以没有声母,但是必须有韵母。
2. 汉语普通话一共有21 个声母、39 个韵母。
3. 汉语拼音有4 个声调,声调标在韵母上,另外还有轻声。
4. 汉语中,一个音节可以对应多个汉字,比如 “一、衣、依、医、伊、壹”等很多汉字的拼音都写作yī。
二、声母 / Thanh mẫu
1. b 和 p 发音方法基本一致,都是双唇音,但 p 是送气音,而 b 是不送气音。同样,d 和 t 发音方法基本一致,都是舌尖音,但 t 是送气音,而d是不送气音。请朗读:
bù pù bèi pèi dǐ tǐ dōu tōu
2. 并不是所有的声母和韵母都可以拼合,比如声母 d 和韵母 o 就不能拼在一起。
3. 当单韵母o 和声母b、p、m、f 拼合时,o 实际上发 uo。请朗读:
bō pō mō fō
三、韵母 / Vận mẫu
1. 同一个字母在不同的韵母中发音可能不同,比如字母 e 在韵母 e 和 ei 中的发音并不同。
2. 当 i 自成音节(不与声母拼合)时,需要在前边加 y,写作yi。
3. 当 u 自成音节时,需要在前边加 w,写作 wu。
4. 当 ü 自成音节时,需要在前边加y,ü 上边的两点要去掉,写作 yu。
5. 有些汉字输入法在输入时,用 v 代替 ü。
四、声调、轻声 / Thanh điệu (dấu giọng) và thanh nhẹ (khinh thanh)
1. 声调 Thanh điệu (dấu giọng)
(2) 声调只能标在韵母上,如 bā、lái。当韵母是单韵母时,声调应标在单韵母上;当韵母是复韵母时,声调应按照 a—o—e—i—u—ü 的顺序标在主要元音上,例如复韵母 ao 应标在 a 上;复韵母 ei 应标在 e 上。有两点需要注意:
① 当复韵母中同时有 i 和 u 时,应标在位置靠后的元音上,如复韵母 ui 声调应标在 i 上;复韵母 iu 声调应标在 u 上。
② 当声调标在 i 上时,需要把 i 上的 “ · ”去掉,如 nǐ。
(3) 在声母、韵母相同的情况下,声调不同,表示的意思也不同。如 měimào 的意思是 beautiful,而 méimao 的意思是 eyebrow;bā 的意思是 eight,而 bà 的意思是dad。
2. 轻声 Thanh nhẹ (khinh thanh)
一声 + 轻声 / Thanh 1 + Thanh nhẹ:
二声 + 轻声 / Thanh 2 + Thanh nhẹ:
三声 + 轻声 / Thanh 3 + Thanh nhẹ:
四声 + 轻声 / Thanh 4 + Thanh nhẹ:
练习 / Luyện tập
一、请朗读下表中的音节,注意声调。Hãy đọc to rõ các âm tiết trong bảng dưới đây, chú ý thanh điệu.
二、请选出你听到的字、词、句。 Hãy chọn ra chữ, từ, câu mà bạn nghe được.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 10 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 10 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 101. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 2 of 102. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 3 of 103. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 4 of 104. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 5 of 105. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 6 of 106. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 7 of 107. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 8 of 108. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 9 of 109. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai -
Question 10 of 1010. Câu hỏi
Bấm nút PLAY để nghe bài nghe rồi bấm chọn đáp án đúng. Chọn xong bấm nút lệnh Tiếp theo.
ĐúngSai
三、请给你听到的字、词、句加上声调,并练习朗读。 Hãy thêm dấu giọng cho các chữ, từ, câu mà bạn nghe được, đồng thời tập đọc to rõ.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 20 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 20 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 201. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
1. na (đó, kia)
ĐúngSai -
-
Question 2 of 202. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
2. li (rời, cách)
ĐúngSai -
-
Question 3 of 203. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
3. lu (con đường)
ĐúngSai -
-
Question 4 of 204. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
4. mei (mỗi)
ĐúngSai -
-
Question 5 of 205. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
5. dao (đến)
ĐúngSai -
-
Question 6 of 206. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
6. ai (yêu)
ĐúngSai -
-
Question 7 of 207. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
7. hou (sau)
ĐúngSai -
-
Question 8 of 208. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
8. de (của)
ĐúngSai -
-
Question 9 of 209. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
9. fei (phí, chi phí)
ĐúngSai -
-
Question 10 of 2010. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
10. pai (bánh nướng)
ĐúngSai -
-
Question 11 of 2011. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
11. baibai (bye-bye, tạm biệt)
ĐúngSai -
-
Question 12 of 2012. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
12. mote (người mẫu)
ĐúngSai -
-
Question 13 of 2013. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
13. laili (lai lịch)
ĐúngSai -
-
Question 14 of 2014. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
14. leida (ra-đa)
ĐúngSai -
-
Question 15 of 2015. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
15. lubi (đồng rupee)
ĐúngSai -
-
Question 16 of 2016. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
16. balei (múa ba-lê)
ĐúngSai -
-
Question 17 of 2017. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
17. tai lei (quá mệt)
ĐúngSai -
-
Question 18 of 2018. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
18. Tai da le! (To/lớn quá!)
ĐúngSai -
-
Question 19 of 2019. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
19. Ni ai ta ma? (Bạn có yêu anh ấy/cô ấy không?)
ĐúngSai -
-
Question 20 of 2020. Câu hỏi
Nhập vào ô trống phiên âm đúng của chữ, từ câu mà bạn nghe được.
-
20. Ni e ma? (Bạn có đói không?)
ĐúngSai -
四、请用电脑或手机打出下边的字、词、句。 Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới.
Tóm tắt Bài tập
0 trên 10 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 10 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 101. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
1. 百 ( bǎi trăm )
ĐúngSai -
-
Question 2 of 102. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
2. 北 ( běi phía bắc )
ĐúngSai -
-
Question 3 of 103. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
3. 飞 ( fēi bay )
ĐúngSai -
-
Question 4 of 104. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
4. 女 ( nǚ nữ )
ĐúngSai -
-
Question 5 of 105. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
5. 大地 ( dàdì mặt đất, đất đai )
ĐúngSai -
-
Question 6 of 106. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
6. 八包 ( bā bāo tám bao )
ĐúngSai -
-
Question 7 of 107. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
7. 那里 ( nàli chỗ đó, chỗ ấy )
ĐúngSai -
-
Question 8 of 108. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
8. 第一 ( dì-yī thứ nhất, đầu tiên )
ĐúngSai -
-
Question 9 of 109. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
9. 你呢? (Nǐ ne? Còn bạn thì sao? )
ĐúngSai -
-
Question 10 of 1010. Câu hỏi
Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới vào chỗ trống tương ứng.
-
10. 你妹妹来吗? ( Nǐ mèimei lái ma? Em gái của bạn có đến không? )
ĐúngSai -
汉字部分 Phần chữ Hán
一、汉字基本知识 / Kiến thức cơ bản về chữ Hán
从你下飞机来到中国的那一刻起,你的生活就已经和汉字分不开了。如果你想在中国顺利地学习、工作以及了解中国社会和文化,你都要使用汉字。汉字是汉语学习的重点。汉字是世界上最古老的文字之一,至少已经有三千多年的历史,也是迄今为止连续使用时间最长的文字。现在,中国人常用的汉字有3500 个。
形体 / Hình thể:女 + 子
发音 / Phát âm:hǎo
意义 / Ý nghĩa:tốt
大部分汉字只有一个发音,有的汉字有两个或多个发音。大部分常用汉字有多个义项。
二、笔画 / Nét chữ
一个汉字由不同的笔画构成。写字的时候,笔尖落在纸上,书写,再抬起来,所写的一个点、一条直线或一条曲线就是 “一笔”。
比如:
笔画/ Nét chữ:丨 一 一
共 4 笔 (Tổng cộng 4 nét)
笔画的基本书写顺序是:从上到下,从左到右。下面是汉字的基本笔画和一些常见的复合笔画。