第六课 – 苹果多少钱一斤? (Bài 6: Táo bao nhiêu tiền một cân?)

第六课 - 苹果多少钱一斤

Bài 6: Táo bao nhiêu tiền một cân?

课文一

Bài khóa 1

语言点

Điểm ngôn ngữ

1. 表示存在的 “有” 字句

Câu chữ

“有”

biểu thị sự tồn tại

2. 副词:再(1)

Phó từ

“再” (1)

3. 数量词:一点儿

Số lượng từ

“一点儿”

课文二

Bài khóa 2

语言点

Điểm ngôn ngữ

1. “的” 字短语

Ngữ chữ

“的”

2. 疑问代词:多少

Đại từ nghi vấn

“多少”

3. 钱的表达法

Cách biểu đạt tiền tệ

核心句

Câu quan trọng

1. (冰箱里)还有一个苹果。
2. 我们买(一)点儿水果吧。
3. 再买两包牛奶。
4. 苹果多少钱一斤?
5. 一斤十六块九。
6. 有便宜的吗?

热身 Khởi động

跟你的国家相比,这些东西在中国贵吗?

课文一 Bài khóa 1

课文 Bài khóa

6-1

Bài khoá

生词 Từ mới

6-2

Từ mới
1. 丈夫

Phiên âm: zhànɡfu
Từ loại: (名)
Nghĩa: chồng
2. 冰箱

Phiên âm: bīngxiāng
Từ loại: (名)
Nghĩa: tủ lạnh
3. 里

Phiên âm: li
Từ loại: (名)
Nghĩa: ở trong, bên trong
4. 水果

Phiên âm: shuǐɡuǒ
Từ loại: (名)
Nghĩa: trái cây
5. 苹果

Phiên âm: pínɡɡuǒ
Từ loại: (名)
Nghĩa: táo
6. 超市

Phiên âm: chāoshì
Từ loại: (名)
Nghĩa: siêu thị
7. 再

Phiên âm: zài
Từ loại: (副)
Nghĩa: lại, thêm, nữa
8. 一点儿

Phiên âm: yìdiǎnr
Từ loại: (数量)
Nghĩa: một ít, một tí
13. 包

Phiên âm: bāo
Từ loại: (量)
Nghĩa: túi, bao, bịch
14. 牛奶

Phiên âm: niúnǎi
Từ loại: (名)
Nghĩa: sữa bò

Phiên âm: niú
Từ loại: (名)
Nghĩa:

Phiên âm: nǎi
Từ loại: (名)
Nghĩa: sữa
15. 那

Phiên âm:
Từ loại: (连)
Nghĩa: vậy thì
16. 走

Phiên âm: zǒu
Từ loại: (动)
Nghĩa: đi
17. 多

Phiên âm: duō
Từ loại: (形)
Nghĩa: nhiều

特例词 Từ đặc biệt

大家乐

Phiên âm: Dàjiālè
Từ loại: (专名)
Nghĩa: Đại Gia Lạc (tên một siêu thị)
大家

Phiên âm: dàjiā
Từ loại: (代)
Nghĩa: mọi người

语言点 Điểm ngôn ngữ

1. 表示存在的 “有” 字句

  本课的 “有” 字句表示存在。句首用处所词语,“ 有” 后面为存在的主体。用 “没(有)” 表示否定。在汉语里,当要说明某个处所存在着什么人或事物(如描写某个场所的状况、房间的陈设等)时,一般使用这一句式。

  格式:处所词语 + 动词 “有” + 宾语(存在的人或事物)  

  这种句式表达的功能主要是描写客观环境,是描写性的,不是叙述性的。例如:
  办公楼前边有很多学生。
  学校东边有一个超市。
  宿舍楼后面没有超市。(否定的时候不使用数量短语。)

2. 副词:再(1)

  副词 “再” 用在动词前,表示动作行为的重复或继续。例如:
  我想再喝点儿咖啡。
  我想去超市再买两包牛奶。 
  我这个周末想再去你家玩儿。

Sắp xếp từ ngữ thành câu

Lưu ý: Những câu có nhiều đáp án sẽ được chia theo a, b, c, d…, người làm bài dựa theo phần gợi ý ở từng câu để sắp xếp thứ tự cho đúng với đáp án của câu đó.

3. 数量词:一点儿

  数量词 “一点儿” 常用于修饰名词,用在 “动词 + 一点儿 + 名词” 结构中,表示数量少;也可用在 “形容词 + 一点儿” 的结构中,呈现比较的结果,表示数量或程度差别不大。“一” 常省略。例如:
  我去买(一)点儿水果。
  喝(一)点儿咖啡吧。
  这个手机贵(一)点儿。

练习 Luyện tập

汉字练习

Luyện tập chữ Hán

一、部首

Bộ thủ

1. 学部首

Học bộ thủ

2. 根据部首写汉字

Viết chữ Hán dựa theo bộ thủ

二、辨字组词

Phân biệt chữ và tổ hợp từ

词语练习

Luyện tập từ ngữ

三、朗读下列词组

Đọc to rõ các cụm từ dưới đây

1. 一家超市      6. 再买两包牛奶
2. 一包牛奶      7. 图书馆里
3. 卖苹果       8. 很多中国朋友
4. 去超市买东西    9. 我们走吧
5. 喝(一)点儿牛奶  10. 水果不太贵

四、回答问题

Trả lời các câu hỏi dưới đây

Trả lời các câu hỏi dưới đây (chỉ trả lời dạng khẳng định hoặc phủ định đối với câu hỏi đúng sai)

句型练习

Luyện tập mẫu câu

五、替换练习

Luyện tập thay thế

Lần lượt điền các từ ngữ sau vào ô trống trong câu hoặc 2 câu đối thoại như mẫu dưới đây (thứ tự của các từ ngữ trong cùng một hàng tương ứng với thứ tự của các ô trống trong câu)

六、完成对话

Hoàn thành đối thoại

课文练习

Luyện tập bài khóa

七、根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung bài khóa

Lần lượt điền các từ ngữ sau vào ô trống trong câu hoặc 2 câu đối thoại như mẫu dưới đây (thứ tự của các từ ngữ trong cùng một hàng tương ứng với thứ tự của các ô trống trong câu)

八、课文填空

Điền vào bài khóa

课文一 Bài khóa 2

课文 Bài khóa

6-3

Bài khoá

生词 Từ mới

6-4

Từ mới
1. 这儿
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: zhèr
Từ loại: (代)
Nghĩa: ở đây
2. 种
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: zhǒnɡ
Từ loại: (量)
Nghĩa: loại, kiểu
3. 好吃
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: hǎochī
Từ loại: (形)
Nghĩa: ngon, ngon miệng
4. 红
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: hónɡ
Từ loại: (形)
Nghĩa: (màu) đỏ
5. 甜
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: tián
Từ loại: (形)
Nghĩa: ngọt
6. 多少
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: duōshao
Từ loại: (疑代)
Nghĩa: bao nhiêu
7. 钱
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: qián
Từ loại: (名)
Nghĩa: tiền
8. 斤
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: jīn
Từ loại: (量)
Nghĩa: cân (đơn vị trọng lượng, bằng 1/2 kg)
9. 块
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: kuài
Từ loại: (量)
Nghĩa: đồng, tệ (cách nói thông tục của 元, đơn vị tiền tệ cơ bản của Trung Quốc)
10. 便宜
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: piányi
Từ loại: (形)
Nghĩa: rẻ, không đắt
11. 绿
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm:
Từ loại: (形)
Nghĩa: (màu) xanh lá cây, xanh lục
12. 毛
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: máo
Từ loại: (量)
Nghĩa: hào (đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, tương đương 1/10 đồng)

语言点 Điểm ngôn ngữ

1. “的” 字短语

  名词、代词、形容词、动词等后面加上 “的” 可组成 “的” 字短语,在句中充当主语或宾语。“的” 字短语相当于省略了中心语的名词结构,被省略的中心语可在语境中明确。例如:
  这本书是爸爸的。
  我的手机很贵,你的贵吗?
  这种苹果太贵了,有便宜的吗?
  你有喝的吗?

2. 疑问代词:多少

  疑问代词 “多少” 用于询问数量,且数量一般大于10。数量小于10时一般用 “几” 询问。例如:
  你有多少个苹果?
  还有多少分钟下课?
  你们学校有多少个留学生?
  你家有几口人?

Trả lời câu hỏi dựa theo tình hình thực tế

3. 钱的表达法

  人民币是中国的货币名称,其单位是 “元a” “角b” “分”, 口语中常说 “块” “ 毛” “分”。 三者的换算关系为:1块/元=10毛/角=100分。

  当 “角(毛)” “分” 是最后一个且不是唯一的单位时,可以省略。如¥6.1可表述为 “六块一”, ¥6.12 可表述为 “六块一毛二”。

  生活中常用 “多少钱” 询问物品的价格。例如:
  A:苹果多少钱一斤?
  B:一斤六块二。
  A:一包牛奶多少钱?
  B:三块四毛九。

4. 名词谓语句

  名词谓语句是由名词、名词短语、数量短语做谓语的句子,用来说明时间、日期、价格、天气、年龄等。句中不用动词 “是”。 例如:
  现在十一点。
  今天星期天。
  一斤苹果八块九毛九。

  名词谓语句的否定形式是在谓语前加 “不是”。 例如:
  今天不是星期三。

Trả lời câu hỏi dựa theo tình hình thực tế

练习 Luyện tập

汉字练习

Luyện tập chữ Hán

一、部首

Bộ thủ

1. 学部首

Học bộ thủ

2. 根据部首写汉字

Viết chữ Hán dựa theo bộ thủ

二、辨字组词

Phân biệt chữ và tổ hợp từ

词语练习

Luyện tập từ ngữ

三、朗读下列词组

Đọc to rõ các cụm từ dưới đây

1. 红苹果和绿苹果  6. 一斤七块九毛九
2. 这种苹果     7. 多少个中国朋友
3. 哪种咖啡     8. 不是李白的
4. 不太好吃     9. 买便宜的
5. 多少钱一斤    10. 买点儿喝的

四、回答下列问题

Trả lời các câu hỏi dưới đây

Trả lời các câu hỏi dưới đây (chỉ trả lời dạng khẳng định hoặc phủ định đối với câu hỏi đúng sai)

句型练习

Luyện tập mẫu câu

五、替换练习

Luyện tập thay thế

Lần lượt điền các từ ngữ sau vào ô trống trong câu hoặc 2 câu đối thoại như mẫu dưới đây (thứ tự của các từ ngữ trong cùng một hàng tương ứng với thứ tự của các ô trống trong câu)

六、完成对话

Hoàn thành đối thoại

课文练习

Luyện tập bài khóa

七、根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung bài khóa

八、课文填空

Điền vào bài khóa

任务活动 Hoạt động nhiệm vụ

核心句 Câu quan trọng

1. (冰箱里)还有一个苹果。
2. 我们买(一)点儿水果吧。
3. 再买两包牛奶。
4. 苹果多少钱一斤?
5. 一斤十六块九。
6. 有便宜的吗?

活动 Hoạt động

  请三四人一组进行下边的任务活动:
  你们是电视购物频道的主持人,今天需要展示的商品是苹果。请为这种苹果设计一段介绍语,包括苹果的颜色、价格、味道以及其他特点等内容。设计完成后,请以组为单位,向 大家介绍你们的苹果。