第三课 – 你家有几口人 (Bài 3: Nhà bạn có mấy người?)

第三课 - 你家有几口人

Bài 3: Gia đình bạn có mấy người?

课文一

Bài khóa 1

语言点

Điểm ngôn ngữ

1. 表示所属的 “有” 字句

Câu chữ

“有”

biểu thị sự sở hữu

2. 汉语数字表达法

Cách biểu đạt chữ số trong tiếng Hán

3. 量词

Lượng từ

4. 疑问代词:几

Đại từ nghi vấn

“几”

课文二

Bài khóa 2

语言点

Điểm ngôn ngữ

1. 数量词:一下

Số lượng từ

“一下”

2. 语气助词:吧(1)

Trợ từ ngữ khí

“吧”

(1)

3. 副词:真

Trợ từ

“真”

核心句

Câu quan trọng

1. 你家有几口人?
2. 他是你弟弟吧?
3. 我有一个弟弟、一个妹妹。
4. 我介绍一下,这是米雪。
5. 这是你儿子吧?真可爱!

热身 Khởi động

下面照片里的两个家庭分别有几口人他们都是谁

课文一 Bài khóa 1

课文 Bài khóa

3-1

Bài khoá

生词 Từ mới

3-2

Từ mới
1. 家

Phiên âm: jiā
Từ loại: (名)
Nghĩa: nhà, gia đình
2. 照片

Phiên âm: zhàopiàn
Từ loại: (名)
Nghĩa: hình, ảnh
3. 爸爸

Phiên âm: bàba
Từ loại: (名)
Nghĩa: ba, cha, bố
4. 妈妈

Phiên âm: māma
Từ loại: (名)
Nghĩa: mẹ, má
5.他
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm:
Từ loại: (代)
Nghĩa: anh/ông ấy, anh/ông ta, hắn, nó
6. 弟弟

Phiên âm: dìdi
Từ loại: (名)
Nghĩa: em trai
7. 有

Phiên âm: yǒu
Từ loại: (动)
Nghĩa:
8. 个

Phiên âm:
Từ loại: (量)
Nghĩa: lượng từ dùng chung cho những danh từ không có lượng từ riêng
9.妹妹

Phiên âm: mèimei
Từ loại: (名)
Nghĩa: em gái
10. 哥哥

Phiên âm: gēge
Từ loại: (名)
Nghĩa: anh trai
11. 姐姐

Phiên âm: jiějie
Từ loại: (名)
Nghĩa: chị gái
12. 没有

Phiên âm: méiyǒu
Từ loại: (动)
Nghĩa: không có
13.几

Phiên âm:
Từ loại: (疑代)
Nghĩa: mấy
14. 口

Phiên âm: kǒu
Từ loại: (量)
Nghĩa: lượng từ cho các thành viên gia đình

特例词 Từ đặc biệt

马小军

Phiên âm: Mǎ Xiǎojūn
Từ loại: (专名)
Nghĩa: Mã Tiểu Quân (tên người)

语言点 Điểm ngôn ngữ

1. 表示所属的 “有” 字句

  “有” 是一个不表示动作行为的动词,基本意思是 “领有”。用 “有” 做谓语动词的句子叫 “有” 字句。例如:
  我有一个手机。
  他是学生,有很多汉语课本。

  “有” 字句的否定形式是在 “有” 的前面加 “没”(不是 “不”),在否定句中,“有” 可以省去。 例如:
  我没有汉语课本。(
  我没汉语课本。(
  我不有汉语课本。(×

  “没有” 后面没有宾语时,不能省去 “有”。例如:
  你有汉语课本吗?
  我没有。(
  我没。(×

2. 汉语数字表达法

  预备课第三课我们学习了汉字 “一、二、三、四、五、六、七、八、九、十”,并知道了它们的读法,对 11~100,汉语中常这样称读:

3. 量词

  汉语中用来表示人、事物或动作数量单位的词,叫作量词。汉语中的量词众多,尤其是名词的量词,需要逐个记忆。其中,“个” 是最常见的量词。性质相同的物品一般用同一个量词,如书本类物品的量词是 “本”(běn),纸张、卡片类物品的量词是 “张”( zhāng)。

  量词的使用形式为 “数词 + 量词 + 名词”。例如:
  一个弟弟     三本书
  四张照片     五口人

注意:“二” 不能与量词连用,应使用 “两”。例如:

两个手机     两本课本

  此外,“这/那/哪 + 量词 + 名词” 这一结构中的量词,一般也不可省略。例如:
  这个学生  那本书  哪个手机

4. 疑问代词:几

   疑问代词 “几” 用于询问数量,所指的数字一般在 “一” 至 “十” 之间。例如:
   他有几个弟弟?
   你家有几口人?

练习 Luyện tập

汉字练习

Luyện tập chữ Hán

一、部首

Bộ thủ

1. 学部首

Học bộ thủ

2. 根据部首写汉字

Viết chữ Hán dựa theo bộ thủ

二、选字填空

Chọn chữ điền trống

Chọn đáp án đúng dựa vào nghĩa gợi ý

词语练习

Luyện tập từ ngữ

三、朗读下列词组

Đọc to rõ các cụm từ dưới đây

1. 我们家      6. 他爸爸
2. 有几口人     7. 妈妈的照片
3. 有一个弟弟    8. 我家的照片
4. 有三个妹妹    9. 这个手机
5. 没有哥哥、姐姐  10. 哪个老师

四、回答下列问题

Trả lời các câu hỏi dưới đây

Trả lời các câu hỏi dưới đây (chỉ trả lời dạng khẳng định hoặc phủ định đối với câu hỏi đúng sai)

句型练习

Luyện tập mẫu câu

五、替换练习

Luyện tập thay thế

Lần lượt điền các từ ngữ sau vào ô trống trong câu hoặc 2 câu đối thoại như mẫu dưới đây (thứ tự của các từ ngữ trong cùng một hàng tương ứng với thứ tự của các ô trống trong câu)

六、完成对话

Hoàn thành đối thoại

课文练习

Luyện tập bài khóa

七、根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung bài khóa

八、课文填空

Điền vào bài khóa

课文二 Bài khóa 2

课文 Bài khóa

3-3

Bài khoá

生词 Từ mới

3-4

Từ mới
1. 啊

Phiên âm: a
Từ loại: (语助)
Nghĩa: trợ từ ngữ khí
2. 介绍
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.

Phiên âm: jièshào
Từ loại: (动)
Nghĩa: giới thiệu
3. 一下

Phiên âm: yíxià
Từ loại: (数量)
Nghĩa: (chỉ làm việc gì đó một lần hoặc làm thử một việc gì đó) một lần, một chút
4. 朋友

Phiên âm: péngyou
Từ loại: (名)
Nghĩa: bạn, bạn bè
5. 认识

Phiên âm: rènshi
Từ loại: (动)
Nghĩa: biết, quen
6. 高兴

Phiên âm: gāoxìng
Từ loại: (形)
Nghĩa: vui, vui vẻ, vui sướng
7. 大学

Phiên âm: dàxué
Từ loại: (名)
Nghĩa: đại học
8. 学习

Phiên âm: xuéxí
Từ loại: (动)
Nghĩa: học, học tập
9. 医学

Phiên âm: yīxué
Từ loại: (名)
Nghĩa: y học
10. 儿子

Phiên âm: érzi
Từ loại: (名)
Nghĩa: con trai
11. 吧

Phiên âm: ba
Từ loại: (语助)
Nghĩa: trợ từ ngữ khí
12. 真

Phiên âm: zhēn
Từ loại: (副)
Nghĩa: thật
13. 可爱

Phiên âm: kě’ài
Từ loại: (形)
Nghĩa: đáng yêu, dễ thương

特例词 Từ đặc biệt

1. 张萌

Phiên âm: Zhāng Méng
Từ loại: (专名)
Nghĩa: Trương Manh (tên người)
2. 中国

Phiên âm: Zhōngguó
Từ loại: (专名)
Nghĩa: Trung Quốc

语言点 Điểm ngôn ngữ

1. 数量词:一下

  数量词 “一下” 用在动词后,表示动作持续时间短暂或尝试着做,有缓和语气的作用。例如:
  我介绍一下,我叫李白,是法国人。
  我问一下,这是谁的书?我问一下,这是谁的书?

Sắp xếp từ ngữ thành câu

Lưu ý: Những câu có nhiều đáp án sẽ được chia theo a, b, c, d…, người làm bài dựa theo phần gợi ý ở từng câu để sắp xếp thứ tự cho đúng với đáp án của câu đó.

2. 语气助词:吧(1)

  语气助词 “吧” 用于句尾,表示对不确定的情况进行询问,有猜测的语气。例如:
  你的汉语很好,你是中国人吧?
  你的手机很好看,是新手机吧?

3. 副词:真

  副词 “真” 表示 “的确、实在” 的意思,有加强肯定的作用,感情色彩较强,多用于感叹句。例如:
  你的手机真好看!
  这些英语课本真难!
  你的大学真不错!

  注意:“真” “很” 都可以作为副词使用,“很 + 形容词” 可直接修饰名词,但是 “真 + 形容词” 不能直接修饰名词。 例如:
  很好的老师(
  真好的老师(×
  米雪有一个很可爱的儿子。(
  米雪有一个真可爱的儿子。(×

练习 Luyện tập

汉字练习

Luyện tập chữ Hán

一、部首

Bộ thủ

1. 学部首

Học bộ thủ

2. 根据部首写汉字

Viết chữ Hán dựa theo bộ thủ

二、选字填空

Chọn chữ điền trống

Chọn đáp án đúng dựa vào nghĩa gợi ý

词语练习

Luyện tập từ ngữ

三、朗读下列词组

Đọc to rõ các cụm từ dưới đây

1. 介绍一下   6. 学习汉语
2. 我朋友    7. 喜欢学习医学
3. 中国朋友   8. 老师的儿子
4. 你们大学   9. 真可爱
5. 大学生    10. 真喜欢学习

四、回答下列问题

Trả lời các câu hỏi dưới đây

Trả lời các câu hỏi dưới đây (chỉ trả lời dạng khẳng định hoặc phủ định đối với câu hỏi đúng sai)

句型练习

Luyện tập mẫu câu

五、替换练习

Luyện tập thay thế

Lần lượt điền các từ ngữ sau vào ô trống trong câu hoặc 2 câu đối thoại như mẫu dưới đây (thứ tự của các từ ngữ trong cùng một hàng tương ứng với thứ tự của các ô trống trong câu)

六、完成对话

Hoàn thành đối thoại

课文练习

Luyện tập bài khóa

七、根据课文内容回答问题

Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung bài khóa

八、课文填空

Điền vào bài khóa

任务活动 Hoạt động nhiệm vụ

核心句 Câu quan trọng

1. 你家有几口人?
2. 他是你弟弟吧?
3. 我有一个弟弟、一个妹妹。
4. 我介绍一下,这是米雪。
5. 这是你儿子吧?真可爱!

活动 Hoạt động

采访三名同学,了解他们的家庭情况。根据采访内容完成下表,然后向全班同学介绍一下。