预备课(二): (Bài dự bị 2: Giới thiệu về tiếng Hán (2))

预备课(二)

Giới thiệu về tiếng Hán (2)

语音部分 Phần ngữ âm

一、声母 / Thanh mẫu

1. g、k、h 都是舌根音,g 和 k 的区别与 b 和 p、d 和 t 本质上相同,g 是不送气音,而 k 是送气音。请朗读:

gāi kāi   gé ké   gǔ kǔ   gòu kòu

2. 请朗读带有声母 h 的音节:

hēi   hé   hǔ   hòu

二、韵母 / Vận mẫu

1. 请朗读带有韵母 an 和 ang 的音节:

bān bāng   mán máng   dǎn dǎng   làn làng

2. 请朗读带有韵母 en 和 eng 的音节:

pēn pēng    mén méng   fěn fěng   hèn hèng

3. 请朗读带有韵母 ong 的音节:

dōng  lóng   tǒng   nòng

三、三声变调 / Biến điệu của thanh 3

1. 当两个三声音节连读的时候,第一个三声变读为二声,但是仍写作三声。请朗读:

2. 当三声音节后边是一声、二声、四声音节的时候,三声只发前半段,音调不上扬。请朗读: 

四、“一” 的变调 / Biến điệu của “一( yī )”

1. “一” 的本调是一声。当 “一” 单独使用、在词尾或表示顺序和时间时,声调不变。请朗读:

2. 当 “一” 后的音节是一声、二声、三声时,“一” 变读为四声,书写时,写作 “yì”。请朗读:

3. 当 “一” 后的音节是四声时,“一” 变读为二声,书写时,写作 “yí”。请朗读:

五、“不” 的变调 / Biến điệu của “ 不(bù)”

“不” 的本调读 “bù”,但当 “不” 后的音节是四声时,“不” 变读为二声,书写时,写作 “bú”。请朗读:

练习 / Luyện tập

一、请朗读下表中的音节,注意声调。 Hãy đọc to các âm tiết trong bảng dưới đây, chú ý thanh điệu.

二、请选出你听到的字、词、句。 Hãy chọn ra chữ, từ, câu mà bạn nghe được.

三、请给你听到的字、词、句加上声调,并练习朗读。 Hãy thêm dấu giọng cho các chữ, từ, câu mà bạn nghe được, đồng thời tập đọc to rõ.

四、请用电脑或手机打出下边的字、词、句。 Hãy dùng máy tính hoặc điện thoại di động gõ các chữ, từ, câu bên dưới.

会话 Hội thoại

( 一 )
  • ( 一 )
  • ( 二 )

汉字部分 Phần chữ Hán

一、汉字的起源 / Nguồn gốc của chữ Hán

还有一些字也是来源于图画,但表示的意思比较抽象。比如:

二、汉字书写顺序 / Thứ tự viết chữ Hán (bút thuận)

汉字的书写是有顺序的。基本顺序是:

下面我们来练习书写这些汉字。