PHÒNG TẬP GYM

对话一 Đối thoại 1:

A: 你好,欢迎来到我们健身房。您之前在这里锻炼过吗?Xin chào! Chào mừng chị đến với phòng tập Gym của chúng tôi. Trước đây chị có từng tập ở đây chưa?

B: 没有,这是我第一次来这里。Chưa, đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

A: 好的,让我带您参观一下。这是力量训练区,这边是有氧运动器材。OK, để tôi đưa chị đi tham quan. Đây là khu vực tập thể lực, còn đây là các thiết bị tập aerobic.

B: 好的,谢谢。我需要注册会员吗?Tốt, cảm ơn. Tôi cần phải đăng ký hội viên phải không?

A: 是的,您可以在前台注册会员。如果您需要任何帮助或有任何问题,随时告诉我。Vâng, chị có thể đến quầy tiếp tân để đăng ký hội viên. Nếu cần hỗ trợ hay có bất kỳ thắc mắc nào, chị có thể nói với tôi vào bất kỳ lúc nào.

B: 好的,谢谢你的介绍。Được. Cảm ơn cô đã giới thiệu.

对话二 Đối thoại 2:

A: 你好,欢迎来到我们瑜伽馆。您之前练过瑜伽吗?Xin chào! Chào mừng chị đến với phòng yoga của chúng tôi. Trước đây chị có từng tập yoga không?

B: 是的,我之前参加过一些瑜伽课程,但是已经有一段时间没有练习了。Có, trước đây tôi từng tham gia một vài khóa học yoga, nhưng lâu rồi không tập.

A: 没关系,我们有适合各个水平的课程。只需告诉教练您已经有些生疏,他们就可以为您提供相应的帮助/改善。Không sao, chỗ chúng tôi có lớp phù hợp theo từng trình độ. Chỉ cần nói cho huấn luyện viên biết chị vẫn chưa quen, họ sẽ có phương án tương thích để hỗ trợ chị hoặc giúp chị cải thiện.

B: 这听起来很不错。我需要带自己的瑜伽垫吗?Nghe có vẻ hay nhỉ. Vậy tôi có cần phải mang theo thảm yoga của mình không?

A: 我们提供租用瑜伽垫的服务,但如果您有自己的瑜伽垫,也可以自行携带。只需确保在上课前后清洁瑜伽垫即可。Chỗ chúng tôi có dịch vụ cho thuê thảm yoga. Nếu chi có thảm yoga riêng chị cũng có thể tự mang theo. Chỉ cần đảm bảo trước và sau khi tập làm sạch thảm là được.

B: 好的,我知道了。我应该穿什么呢?Được, tôi biết rồi. Tôi phải ăn mặc như thế nào?

A: 穿舒适的衣服,方便您自由运动。别穿太宽松宽大的衣服,这些衣服在您练某些姿势时可能会妨碍您。Trang phục thoải mái tiện cho chị tự do vận động. Đừng mặc những trang phục quá rộng, vì như vậy sẽ gây trở ngại cho chị khi tập một vài tư thế.

B: 好的,谢谢你的建议。我很期待重新开始练习瑜伽。Được, cảm ơn lời khuyên của cô. Tôi rất trong chờ vào việc bắt đầu tập luyện yoga lại.

Similar Posts

  • GIAO THÔNG

    关于交通的成语 NHỮNG THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG 车水马龙 / 车马如龙 [chē mǎ rú lóng/chē shuǐ mǎ lóng] Ngựa xe như nước, đông nghịt 四通八(五)达/ 六通四达 [sì tōng bā (wǔ) dá/ liù tōng sì dá] Ví von đường đi hết sức thuận tiện川流不息 [chuān liú bù xī] Người, xe cộ liên tục không ngừng…

  • WECHAT

    CÁC TÍNH NĂNG ẨN CỦA WECHAT 今天想要和大家分享一下有关微信的隐藏功能,希望大家能够喜欢。 Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về một vài tính năng ẩn trong wechat, hy vọng các bạn sẽ thích.第一个功能:就是已读消息与未读消息的替换功能。 Tính năng 1: Tính năng chuyển đổi giữa “Đánh dấu đã đọc” và “Đánh dấu chưa đọc”.比如说好友给我们发的消息很重要,我们点开查看之后,那上面的消息标志就没有了,我们想要恢复这条消息标志怎么做呢?我们把它长按着,注意看上方有一个“标为未读”!我们把它点一下,立刻这个消息标志就回来了。 Ví dụ: Một người bạn gửi cho chúng…

  • NGÂN HÀNG

    MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN NGÂN HÀNG 银行结单 /yínháng jiédān/ bản sao kê của ngân hàng 硬通货 /yìngtōnghuò/ đồng tiền mạnh 软通货 /ruǎntōnghuò/ đồng tiền yếu 兑付 /duìfù/ thanh toán bằng tiền mặt 拒付 /jùfù/ từ chối thanh toán 止付 /zhǐfù/ Tạm dừng thanh toán 辅助货币 /fǔzhù huòpì/ tiền lẻ 存折挂失/cúnzhé guàshī/ thông…

  • INTERNET

    Ý NGHĨA CÁC CON SỐ GIỚI TRẺ THƯỜNG DÙNG TRÊN INTERNET 58: 晚安 /Wǎn’ān/ Chúc ngủ ngon! 065: 原谅我 /Yuánliàng wǒ/ Hãy tha thứ cho anh (/em)! 200: 爱你哦 /Ài nǐ ò/ Yêu anh 240: 爱死你 /Ài sǐ nǐ/ Yêu quá đi! 246: 饿死了 /È sǐ le/ Đói quá! (Đói chết đi được!) 356: 上网啦…

  • TRUNG TÂM MUA SẮM HIỆN ĐẠI

    旗舰店 /Qíjiàn diàn/ Cửa hàng chính hãng 便利店 /Biànlì diàn/ Cửa hàng tiện lợi 精品店 /Jīngpǐn diàn/ Cửa hàng thời trang cao cấp (Boutique) 跳蚤市场、廉价市场 /Tiàozǎo shìchǎng//liánjià shìchǎng/ Chợ trời 连锁店 /Liánsuǒ diàn/ Chuỗi cửa hàng hoặc chuỗi bán lẻ 特价商品购物中心、直销折扣店 /tèjià shāngpǐn gòuwù zhōngxīn/ /zhíxiào zhékòu diàn/ Cửa hàng outlet, cửa hàng tồn kho…

  • MUA BÁN ONLINE

    注册  /zhùcè/   Đăng ký登录  /dēnglù/   Đăng nhập退出  /tuìchū/   Đăng xuất账戶  /zhànghù/   Tài khoản用戶名  /yònghùmíng/   Tên người dùng创建账戶  /chuàngjiàn zhànghù/  Tạo tài khoản秒杀  /miǎoshā/  Mua chớp nhoáng进店  /jìn diàn/   Xem cửa hàng分享  /fēnxiǎng/  Chia sẻ关注  /guānzhù/   Theo dõi点赞  /diǎnzàn/  Bấm like比心  /bǐxīn/ Thả tim帮助与反馈  /bāngzhù yǔ fǎnkuì/  Trợ giúp và phản hồi客戶评论  /kèhù pínglùn/  Bình luận产品详情 …

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *