BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

MỘT SỐ TỪ NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG

提高环保意识 /tígāo huánbǎo yìshí/ Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường

保持生态平衡 /bǎochí shēngtài pínghéng/  Giữ cân bằng sinh thái

生态系统  /shēngtài xìtǒng/ Hệ sinh thái

生态示范区  /shēngtài shìfànqū/ Khu sinh thái mẫu

生态农业  /shēngtài nóngyè/ Nông nghiệp sinh thái

生态旅游  /shēngtài lǚyóu/ Du lịch sinh thái

自然保护区  /shēngtài bǎohùqū/ Khu bảo tồn thiên nhiên

防风防沙林  /fáng fēng fáng shā lín/ Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát

节能  /jiénéng/ Tiết kiệm năng lượng

减排  /jiǎnpái/ Giảm khí thải và chất thải

降低资源消耗率  /jiàngdī zīyuán xiāohàolǜ/ Giảm tiêu thụ tài nguyên

全球变暖  /quánqiú biàn nuǎn/ Ấm lên toàn cầu

低碳经济  /dī tàn jīngjì/ Kinh tế carbon thấp

清洁可再生能源  /qīngjié kě zàishēng néngyuán/ Nguồn năng lượng sạch và có thể tái sinh

核能  /hénéng/ Năng lượng hạt nhân

太阳能  /tàiyángnéng/ Năng lượng mặt trời

太阳能电池板 /tàiyángnéng diànchíbǎn/ Tấm quang năng, tấm năng lượng mặt trời

风能 /fēngnéng/ Năng lượng gió

二氧化碳  /èryǎnghuàtàn/ Khí CO2

气候变化  /qìhòu biànhuà/ Biến đổi khí hậu

植被  /zhíbèi/ Thảm thực vật

锂电池 /lǐdiànchí/ Pin Lithium, pin Li-on

NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

保护环境,人人有责。想一想,如果环保能成为人们生活中一件有趣的事情,那该多幸福啊!例如,大家都知道植树是环保的最好方法,可有时植树除了可以保护环境外,还有一些特別的意思。
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người. Hãy thử nghĩ xem nếu việc bảo vệ môi trường trở thành một chuyện thú vị trong cuộc sống thì hạnh phúc biết bao. Chẳng hạn, chúng ta đều biết rằng trồng cây chính là cách bảo vệ môi trường tốt nhất, tuy nhiên việc trồng cây đôi khi ngoài bảo vệ môi trường, nó còn mang một vài ý nghĩa đặc biệt.

在德国波恩市的植树节上,男的要是送给姑娘一棵白桦树苗,并亲手种好,就表示他对姑娘产生了爱情。
Vào dịp Tết trồng cây tại Bonn (Đức), nếu một chàng trai tặng cô gái một cây bạch dương con và tự tay trồng xuống, điều này nghĩa là chàng trai đã yêu cô gái.

在印尼爪哇岛,一对男女种树的数量不同,表示的意思也不同:两棵树,表示他们将要结婚;五棵树,表示他们将要离婚;三棵树,表示一方将要再婚。据说这是当地的规定,不种树就不给登记。
Còn tại Jawa (Indonesia) tùy theo số lượng cây mà mỗi đôi nam nữ trồng sẽ mang một ý nghĩa khác nhau: Nếu trồng 02 cây, nghĩa là họ sắp kết hôn; Trồng 05 cây chứng tỏ họ sắp ly hôn; còn trồng 03 cây biểu thị một trong hai người chuẩn bị tái hôn. Nghe nói đây chính là quy địa của địa phương, nếu không trồng cây sẽ không thể đăng ký kết hôn.

在波兰一些地方,你也会看到一次种三棵树的人,不过那可不是有人要再婚,而是这家刚生了孩子。
Ở một số vùng của Ba Lan bạn sẽ nhìn thấy có những người cùng lúc trồng 03 cây, nhưng điều này không có nghĩa là họ sẽ tái hôn đâu nhé! Mà là trong nhà họ vừa sinh em bé.

日本是个汽车王国,可是你听说过吗?在日本要买一辆车,得先种一棵树。
Nhật Bản là vương quốc xe hơi, nhưng liệu bạn đã từng nghe nói ở Nhật nếu muốn mua một chiếc xe hơi thì trước hết phải trồng một cái cây chưa?

你去过韩国吗?韩国很多饭馆提供的牙签是用能吃的材料制造的。它不仅样子好看,软硬大小很合适,而且味道也不错。用完牙签吃掉它,节约了材料,保护了森林,还减少了环境污染。
Bạn đã đến Hàn Quốc chưa? Rất nhiều quán ăn ở Hàn Quốc đều dùng loại tăm xỉa răng làm từ những vật liệu có thể ăn được. Không những hình dáng rất đẹp, độ mềm cứng, kích thướt rất phù hợp, mà mùi vị cũng khá ngon. Tăm dùng xong còn có thể ăn, vừa tiết kiệm nguyên liệu giúp bảo vệ rừng mà còn giúp giảm thiệu ô nhiễm môi trường.

你是加拿大人吗?那你一定知道禁止踢松鼠的规定。那儿的松鼠偶尔会跳到你的脚边要东西吃。如果你不了解情况,可能会抬脚踢它一下,但如果正好被当地的儿童看儿了,他们一定会要求你向松鼠道歉。
Bạn có phải là người Canada không? Vậy hẳn là bạn phải biết quy định cấm đá sóc của đất nước này. Thỉnh thoảng những chú sóc ở nơi đây sẽ chạy đến bên chân bạn để xin thức ăn, nếu bạn không biết đến quy định này, có thể bạn sẽ đưa chân ra đá chúng, tuy nhiên nếu hành động đó bị trẻ con ở đây nhìn thấy, chắc chắn bọn trẻ sẽ bắt bạn phải xin lỗi chú sóc.

Similar Posts

  • WECHAT

    CÁC TÍNH NĂNG ẨN CỦA WECHAT 今天想要和大家分享一下有关微信的隐藏功能,希望大家能够喜欢。 Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về một vài tính năng ẩn trong wechat, hy vọng các bạn sẽ thích.第一个功能:就是已读消息与未读消息的替换功能。 Tính năng 1: Tính năng chuyển đổi giữa “Đánh dấu đã đọc” và “Đánh dấu chưa đọc”.比如说好友给我们发的消息很重要,我们点开查看之后,那上面的消息标志就没有了,我们想要恢复这条消息标志怎么做呢?我们把它长按着,注意看上方有一个“标为未读”!我们把它点一下,立刻这个消息标志就回来了。 Ví dụ: Một người bạn gửi cho chúng…

  • TRUNG TÂM MUA SẮM HIỆN ĐẠI

    旗舰店 /Qíjiàn diàn/ Cửa hàng chính hãng 便利店 /Biànlì diàn/ Cửa hàng tiện lợi 精品店 /Jīngpǐn diàn/ Cửa hàng thời trang cao cấp (Boutique) 跳蚤市场、廉价市场 /Tiàozǎo shìchǎng//liánjià shìchǎng/ Chợ trời 连锁店 /Liánsuǒ diàn/ Chuỗi cửa hàng hoặc chuỗi bán lẻ 特价商品购物中心、直销折扣店 /tèjià shāngpǐn gòuwù zhōngxīn/ /zhíxiào zhékòu diàn/ Cửa hàng outlet, cửa hàng tồn kho…

  • GIAO THÔNG

    关于交通的成语 NHỮNG THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG 车水马龙 / 车马如龙 [chē mǎ rú lóng/chē shuǐ mǎ lóng] Ngựa xe như nước, đông nghịt 四通八(五)达/ 六通四达 [sì tōng bā (wǔ) dá/ liù tōng sì dá] Ví von đường đi hết sức thuận tiện川流不息 [chuān liú bù xī] Người, xe cộ liên tục không ngừng…

  • INTERNET

    Ý NGHĨA CÁC CON SỐ GIỚI TRẺ THƯỜNG DÙNG TRÊN INTERNET 58: 晚安 /Wǎn’ān/ Chúc ngủ ngon! 065: 原谅我 /Yuánliàng wǒ/ Hãy tha thứ cho anh (/em)! 200: 爱你哦 /Ài nǐ ò/ Yêu anh 240: 爱死你 /Ài sǐ nǐ/ Yêu quá đi! 246: 饿死了 /È sǐ le/ Đói quá! (Đói chết đi được!) 356: 上网啦…

  • NGÂN HÀNG

    MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN NGÂN HÀNG 银行结单 /yínháng jiédān/ bản sao kê của ngân hàng 硬通货 /yìngtōnghuò/ đồng tiền mạnh 软通货 /ruǎntōnghuò/ đồng tiền yếu 兑付 /duìfù/ thanh toán bằng tiền mặt 拒付 /jùfù/ từ chối thanh toán 止付 /zhǐfù/ Tạm dừng thanh toán 辅助货币 /fǔzhù huòpì/ tiền lẻ 存折挂失/cúnzhé guàshī/ thông…

  • MUA BÁN ONLINE

    注册  /zhùcè/   Đăng ký登录  /dēnglù/   Đăng nhập退出  /tuìchū/   Đăng xuất账戶  /zhànghù/   Tài khoản用戶名  /yònghùmíng/   Tên người dùng创建账戶  /chuàngjiàn zhànghù/  Tạo tài khoản秒杀  /miǎoshā/  Mua chớp nhoáng进店  /jìn diàn/   Xem cửa hàng分享  /fēnxiǎng/  Chia sẻ关注  /guānzhù/   Theo dõi点赞  /diǎnzàn/  Bấm like比心  /bǐxīn/ Thả tim帮助与反馈  /bāngzhù yǔ fǎnkuì/  Trợ giúp và phản hồi客戶评论  /kèhù pínglùn/  Bình luận产品详情 …

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *