GIAO THÔNG

关于交通的成语 NHỮNG THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG

车水马龙 / 车马如龙
[chē mǎ rú lóng/chē shuǐ mǎ lóng]
Ngựa xe như nước, đông nghịt
四通八(五)达/ 六通四达
[sì tōng bā (wǔ) dá/ liù tōng sì dá]
Ví von đường đi hết sức thuận tiện
川流不息
[chuān liú bù xī]
Người, xe cộ liên tục không ngừng
畅通无阻 [chàng tōng wú zǔ]
Thông suốt; không trở ngại
风驰电掣 [fēng chí diàn chè]
Nhanh như chớp/nhanh như điện/nhanh như gió thổi chớp giật
人来人往
[rén lái rén wǎng]
Nhiều người đến và đi
人仰马翻 [rén yǎng mǎ fān]
Người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
井然有序
[jǐng rán yǒu xù]
Có kỷ luật, được kiểm soát chặt chẽ
水泄不通 [shuǐ xiè bù tōng]
Chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được
南辕北辙
[nán yuán běi zhé]
Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; nghĩ một đường, làm một nẻo; hoàn toàn trái ngược
互通有无
[hù tōng yǒu wú]
Bù đắp nhau; bổ sung nhau

Similar Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *