第八课 – 该吃饭了 (Bài 8: Nên ăn cơm rồi)

第八课 - 该吃饭了

Bài 8: Nên ăn cơm rồi

一、给朋友发送短信,请写出你要输入手机的拼音字母。
Gửi tin nhắn cho bạn bè, hãy viết ra các chữ cái phiên âm mà bạn muốn nhập vào điện thoại.
二、给下列词语标注声调。
Đánh dấu giọng cho các từ ngữ dưới đây.
三、写出下列句子中拼音对应的汉字。
Viết chữ Hán tương ứng với phiên âm trong các câu dưới đây.
四、选词填空。
Chọn từ điền vào chỗ trống.

Điền đáp án đúng (chữ cái hoặc từ tiếng Hán) vào chỗ trống

五、给括号中的词语选择合适的位置。
Chọn vị trí thích hợp cho từ ngữ trong ngoặc.

Chọn vị trí thích hợp cho từ ngữ trong ngoặc

六、选择正确的答案。
Chọn đáp án đúng.

Chọn đáp án đúng

七、对画线部分提问。
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
八、用下面的词语组成句子。
Dùng các từ ngữ dưới đây tạo thành câu.

Sắp xếp từ ngữ thành câu

Lưu ý: Những câu có nhiều đáp án sẽ được chia theo a, b, c, d…, người làm bài dựa theo phần gợi ý ở từng câu để sắp xếp thứ tự cho đúng với đáp án của câu đó.

九、会话配对。
Nối các câu tương ứng để hoàn thành hội thoại.
十、完成会话。
Hoàn thành hội thoại.

Hoàn thành hội thoại

十一、读下面的短文,判断对错。
Đọc đoạn văn dưới đây, phán đoán đúng ( v ) sai ( x )

Đọc đoạn văn dưới đây, phán đoán đúng sai

李白想买书,他不知道去哪个书店好。他给张萌打电话,张萌说,爱家超市南面有一个书店,书不错,离学校也不太远。李白说他知道那个地方,问张萌去不去。张萌说现在有事,没有时间。李白一个人去书店了。

十二、看图,用词造句。
Xem hình, dùng từ đặt câu.

Xem hình, dùng từ đặt câu

十三、练习书写下面的汉字。
Tập viết các chữ Hán dưới đây.
饿