第九课 – 今天的雨比昨天的大 (Bài 9: Mưa hôm nay to hơn hôm qua)

第九课 - 今天的雨比昨天的大

Bài 9: Mưa hôm nay to hơn hôm qua

一、给朋友发送短信,请写出你要输入手机的拼音字母。
Gửi tin nhắn cho bạn bè, hãy viết ra các chữ cái phiên âm mà bạn muốn nhập vào điện thoại.
二、给下列词语标注声调。
Đánh dấu giọng cho các từ ngữ dưới đây.
三、写出下列句子中拼音对应的汉字。
Viết chữ Hán tương ứng với phiên âm trong các câu dưới đây.
四、选词填空。
Chọn từ điền vào chỗ trống.

Điền đáp án đúng (chữ cái hoặc từ tiếng Hán) vào chỗ trống

五、给括号中的词语选择合适的位置。
Chọn vị trí thích hợp cho từ ngữ trong ngoặc.

Chọn vị trí thích hợp cho từ ngữ trong ngoặc

六、选择正确的答案。
Chọn đáp án đúng.

Chọn đáp án đúng

七、对画线部分提问。
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
八、用下面的词语组成句子。
Dùng các từ ngữ dưới đây tạo thành câu.

Sắp xếp từ ngữ thành câu

Lưu ý: Những câu có nhiều đáp án sẽ được chia theo a, b, c, d…, người làm bài dựa theo phần gợi ý ở từng câu để sắp xếp thứ tự cho đúng với đáp án của câu đó.

九、会话配对。
Nối các câu tương ứng để hoàn thành hội thoại.
十、完成会话。
Hoàn thành hội thoại.

Hoàn thành hội thoại

十一、读下面的短文,判断对错。
Đọc đoạn văn dưới đây, phán đoán đúng ( v ) sai ( x )

Đọc đoạn văn dưới đây, phán đoán đúng sai

北京在中国的北方(běifāng,miền Bắc),有春、夏、秋、冬四个季节。春天花开了,树绿了,风景很漂亮,不过(búguò,nhưng)经常刮大风。夏天很热,经常下雨。夏天锻炼的人很多,他们跑步,游泳,打篮球。秋天不冷也不热,晴天很多,是北京最(zuì,nhất)好的季节。北京的冬天有的时候下雪,风景也很漂亮。

十二、看图,用词造句。
Xem hình, dùng từ đặt câu.

Xem hình, dùng từ đặt câu

十三、练习书写下面的汉字。
Tập viết các chữ Hán dưới đây.