第一课 – 夜爬泰山

第一课
夜爬泰山
背景知识
除了在课堂上学习以外,走进中国社会、去各地旅游也是学习汉语、了解中国文化的好机会。中国有很多名山,这一课,我们先带大家去泰山看一看。它在山东省中部,高度为 1545 米,有 “五岳之首” 的美称。
热身
1. 你去中国的哪些地方旅游过?对哪个地方的印象最好?
2. 对你来说,在中国旅游最困难的事情是什么?
3. 你有没有晚上爬山的经历?为什么有些人喜欢晚上爬山?
4. 上网查一下,从你的城市出发,能不能坐高铁到泰山?
回答问题。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 4 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 4 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Trả lời câu hỏi 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 41. Câu hỏi
1. 你去中国的哪些地方旅游过?对哪个地方的印象最好?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 42. Câu hỏi
2. 对你来说,在中国旅游最困难的事情是什么?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 43. Câu hỏi
3. 你有没有晚上爬山的经历?为什么有些人喜欢晚上爬山?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 4 of 44. Câu hỏi
4. 上网查一下,从你的城市出发,能不能坐高铁到泰山?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
自学生词
课前查词典自学以下词语,然后给这些词语分类。


Tóm tắt Bài tập
0 trên 29 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 29 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Điền trống 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 291. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
1. 空儿
• 拼音:
• 意思:1/ chỗ
2/ thời gian
ĐúngSai -
-
Question 2 of 292. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
2. 长途
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 3 of 293. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
3. 半夜
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 4 of 294. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
4. 早晨
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 5 of 295. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
5. 日出
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 6 of 296. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
6. 公里
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 7 of 297. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
7. 大巴
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 8 of 298. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
8. 铁路
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 9 of 299. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
9. 动车
• 拼音:
• 意思:1/ toa
2/ tự hành
ĐúngSai -
-
Question 10 of 2910. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
10. 外衣
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 11 of 2911. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
11. 零食
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 12 of 2912. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
12. 傍晚
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 13 of 2913. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
13. 列车员
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 14 of 2914. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
14. 钟头
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 15 of 2915. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
15. 旅客中心
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 16 of 2916. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
16. 腰
• 拼音:
• 意思:1/
2/ (quần)
3/ (núi)
4/ (đất)
ĐúngSai -
-
Question 17 of 2917. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
17. 台阶
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 18 of 2918. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
18. 窄
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 19 of 2919. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
19. 宽度
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 20 of 2920. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
20. 厘米
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 21 of 2921. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
21. 步行
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 22 of 2922. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
22. 肩膀
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 23 of 2923. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
23. 气温
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 24 of 2924. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
24. 大衣
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 25 of 2925. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
25. 天空
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 26 of 2926. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
26. 东方
• 拼音:
• 意思:1/
2/ Đông
ĐúngSai -
-
Question 27 of 2927. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
27. 山峰
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 28 of 2928. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
28. 山谷
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
-
Question 29 of 2929. Câu hỏi
查词典,给以下词语填拼音和意思。
(* Lưu ý: Chỉ điền một từ vào ô trống. Ví dụ: từ “宽度” có nghĩa là “chiều rộng, độ rộng”, bạn chỉ cần điền từ “chiều rộng” hoặc “độ rộng” vào ô trống.)
-
29. 石头
• 拼音:
• 意思:
ĐúngSai -
课文
01-1
夜爬泰山
生词
01-2
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
Phiên âm: zhìjīn
Từ loại: (副)
Nghĩa: đến nay
Ví dụ: 至今还没、至今记得、至今没有消息、从古至今
重点词语学习


Tóm tắt Bài tập
0 trên 8 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 8 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Điền trống 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 81. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
1. 如果你突然很想见远在自己国家的父母,你会不会 看他们?(动身)
ĐúngSai -
-
Question 2 of 82. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
2. 你已经习惯在生活中跟别人 了吗?(交谈)
ĐúngSai -
-
Question 3 of 83. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
3. ,几月是去上海旅游的最好的时间?(通常)
ĐúngSai -
-
Question 4 of 84. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
4. 你对毕业以后的生活 吗?为什么?(期待)
ĐúngSai -
-
Question 5 of 85. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
5. 有的人为了减肥 不吃饭,这样做对身体有没有影响?(连续)
ĐúngSai -
-
Question 6 of 86. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
6. 你是否同意父母与孩子间应该 ?(互相)
ĐúngSai -
-
Question 7 of 87. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
7. 看着老照片,你有没有 几年前的感觉?(仿佛)
ĐúngSai -
-
Question 8 of 88. Câu hỏi
选择表中适当的词语搭配填空。
-
8. 你去过世界上那么多国家,对哪个地方 ?(深刻)
ĐúngSai -
词语综合练习
第一组:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 1 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 1 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Phối hợp từ ngữ 0%
- 1
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 11. Câu hỏi
将两组的词语进行搭配,组成正确的词组。
- C. 合影
- G. 景色
- E. 路线
- F. 山顶
- B. 交谈
- A. 幸运
- H. 动身
- D. 车
-
1. 一块儿
-
2. 欣赏
-
3. 查询
-
4. 到达
-
5. 热情地
-
6. 如此
-
7. 傍晚
-
8. 乘
ĐúngSai
Tóm tắt Bài tập
0 trên 5 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 5 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành câu 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 51. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 1-1 的恰当词组完成句子。</p
-
1. 坐大巴时我喜欢坐靠窗的座位,这样可以 。
ĐúngSai -
-
Question 2 of 52. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 1-1 的恰当词组完成句子。</p
-
2. 出发前,你最好先用手机地图 。
ĐúngSai -
-
Question 3 of 53. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 1-1 的恰当词组完成句子。</p
-
3. 1路公共汽车已经好久没来车了,等待 的队伍特别长。
ĐúngSai -
-
Question 4 of 54. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 1-1 的恰当词组完成句子。</p
-
4. 真没想到我们 ,连续两次爬泰山都看到了日出。
ĐúngSai -
-
Question 5 of 55. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 1-1 的恰当词组完成句子。</p
-
5. 校长来了解学生们的学习情况,跟同学们 了很久。
ĐúngSai -
第二组:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 1 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 1 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Phối hợp từ ngữ 0%
- 1
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 11. Câu hỏi
将两组的词语进行搭配,组成正确的词组。
- C. 外衣
- D. 拍照
- F. 拍几次
- A. 升起来
- H. 空儿
- E. 期待
- G. 返回
- B. 日出
-
1. 披上
-
2. 互相
-
3. 连续
-
4. 从东方
-
5. 几个钟头的
-
6. 不必
-
7. 乘动车
-
8. 壮观的
ĐúngSai
Tóm tắt Bài tập
0 trên 5 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 5 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành câu 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 51. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 2-1 的恰当词组完成句子。
-
1. 太阳每天都 。
ĐúngSai -
-
Question 2 of 52. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 2-1 的恰当词组完成句子。
-
2. 外面冷,你去拿快递的时候最好 。
ĐúngSai -
-
Question 3 of 53. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 2-1 的恰当词组完成句子。
-
3. 今天正好有 ,我打算去看个电影。
ĐúngSai -
-
Question 4 of 54. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 2-1 的恰当词组完成句子。
-
4. 旅行结束了,我们打算 。
ĐúngSai -
-
Question 5 of 55. Câu hỏi
选择 YK5 B1 LTTN 2-1 的恰当词组完成句子。
-
5. 很多人不知道今天的活动,所以 来太多人。
ĐúngSai -
近义词辨析
1. 到达、达到
这两个词的区别主要在其宾语上。见下表:

请填空:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Chọn từ điền trống 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
到达 达到
-
① 高铁的速度可以 每小时350公里。
ĐúngSai -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
到达 达到
-
② 火车马上 上海,下车的乘客请做好准备。
ĐúngSai -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
到达 达到
-
③ 想读这所大学的研究生,汉语水平至少要 五级。
ĐúngSai -
2. 连续、一直

注意:
虽然两个词都可用在 “~ + 动词 + 时间段” 结构中,但是 “一直” 强调状态的持续,中间没有中断,而 “连续” 并非如此。如 “连续去了五天”,仅表示这五天每天都去,并非时刻处于 “去” 的状态。
请填空:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Chọn từ điền trống 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
连续 一直
-
① 我已经 两天没出家门了。
ĐúngSai -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
连续 一直
-
② 大学毕业后,他 在这儿上班,没换过工作。
ĐúngSai -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
连续 一直
-
③ 我 上了一个星期的班,累得不行。
ĐúngSai -
语言点
A. 要么……,要么……
课文原句:
去那儿的话,要么坐火车,要么乘大巴。(第 ② 段第 1 行)
结 构:
要么 A,要么 B
意 思:
表示几种情况中的一种,或者在几种可能中选择一种。
例 句:
① 我毕业后有两种选择,要么考研,要么工作。
② 今天看到的衣服都不合适,要么太贵,要么没我的号儿。
③ 明天的会得有一个人去参加,要么你去,要么我去。
练 习:
用 “要么……,要么……” 回答下面问题。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Trả lời câu hỏi 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 你哪天方便?我想去看看你的新家。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 你一般怎么跟国内的朋友联系?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 从我们的城市可以怎么去泰山?
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
B. 则
课文原句:
一定要多带件外衣,水和零食则不必带太多。(第 ② 段第 4 行)
结 构:
A ……,B 则……
意 思:
将 A 和 B 进行比较,两者的情况有所不同。
例 句:
① 有的人不吃榴梿,有的人则特别爱吃。
② 坐大巴去得四五个小时,坐动车则快得多。
③ 现在这儿还是夏天,东北则已经进入秋天了。
练 习:
回答下面问题,用 “则” 对 A 和 B 进行比较。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Trả lời câu hỏi 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 这两个地方离北京远吗?(天津[A]——上海[B])
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 你早上几点上课?(在中国[A]——在自己国家[B])
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 这些是学习汉语的好方法吗?(看中文电影[A]——用英语和同学交流[B])
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
C. 要不然
课文原句:
水和零食则不必带太多,要不然爬山的过程中会感到包特别沉。(第 ② 段第 4 行)
结 构:
(主语)……,要不然(主语)……
意 思:
否则。
例 句:
① 快出发吧,要不然我们就要迟到了。
② 牛奶得放到冰箱里,要不然两天就坏了。
③ 一定要让孩子学会自己做决定,要不然他们永远长不大。
注 意:
a. “要不然” 与 “否则” 意思基本相同。“要不然” 常用于口语中,“否则” 多用于书面语中。
b. “要不然” 还可用于提建议的句子中,“否则” 没有这个用法。如:
① 这家饭店人太多了,要不然我们换一家店吧。
② 外面雨太大了,要不然我们改天再去吧。
练 习:
米雪国庆节想去北京玩儿,用 “要不然” 给她一些建议。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành đối thoại 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 米雪:我国庆节想去北京,需要注意什么?
你:你得____________________,要不然____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 米雪:我国庆节想去北京,需要注意什么?
你:你得____________________,要不然____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 米雪:我国庆节想去北京,需要注意什么?
你:你得____________________,要不然____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
D. 程度补语:……得不行 / 要命
课文原句:
我们边唱边往上爬,高兴得不行。(第 ④ 段第 3 行)
连续两个小时的步行也让我们累得要命。(第 ④ 段第 4 行)
结 构:
形容词 / 动词 + 得 + 不行 / 要命
意 思:
表示到了很高的程度。
例 句:
① 最近我每天都忙得要命。
② 我一吃完饭就困得不行。
③ 她拿着礼物看了好久,喜欢得不行。
注 意:
a. 结构中的动词一般为心理动词,而非行为动词。
b. 表达正面、积极意义时,一般用 “形 / 动 + 得 + 不行”。
练 习:
用 “形/动 + 得 + 不行/要命” 完成句子。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành câu 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 我从早上就没吃饭,现在________________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 今天一天我________________,我打算明天去医院看看。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 他们之间虽然从来没互相说过“我爱你”,但是________________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
E. 哪怕
课文原句:
哪怕再累,我们也要爬上去!(第 ④ 段第 6 行)
结 构:
哪怕……,(主语)也 / 都…… ;(主语)要 / 得……,哪怕……
意 思:
如果发生程度很高的情况,也不会发生变化。
例 句:
① 哪怕下暴雨,我也要去健身。
② 哪怕是一块钱,你都不应该浪费。
③ 我一定要跟他结婚,哪怕全世界的人都不同意。
注 意:
a. 使用 “哪怕……,也/都……” 这一结构时,如果后一分句中有主语,应将主语放在 “也/都” 的前边。如:
① 这件衣服不好看,哪怕送给我,也我不要。(×)
② 这件衣服不好看,哪怕送给我,我也不要。(√)
b. “哪怕” 与 “即使” 意思基本相同。“哪怕” 常用于口语中,“即使” 多用于书面语中。此外,“哪怕” 既可用于前一分句中,也可用于后一分句中,而 “即使” 一般只用于前一分句中。
练 习:
在下边 I、II 两栏中选择恰当的内容,用 “哪怕……,(主语)也/都……” 造句。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 4 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 4 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành câu 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 41. Câu hỏi
① 哪怕_______________,______也/都_______________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 42. Câu hỏi
② 哪怕_______________,______也/都_______________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 43. Câu hỏi
③哪怕_______________,______也/都_______________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 4 of 44. Câu hỏi
④ 哪怕_______________,______也/都_______________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
F. 整整
课文原句:
经过整整五个小时的努力,我们终于到达了山顶。(第 ⑤ 段第 1 行)
结 构:
动词 + 整整 + 数量;整整 + 动词 + 数量
意 思:
可以表示数量不多不少、没有零数,有时有主观认为数量多的意思。
例 句:
① 到今天,我到北京整整三年。
② 从家开到学校,我用了整整两个小时。
③ 打完篮球,我渴得要命,整整喝了三瓶水。
④ 这所大学的留学生特别多,整整有一千名。
注 意:
表示数量不多不少、没有零数时,“整整” 一般用于动词后数量短语前;而当强调主观认为数量多时,“整整” 一般用于动词和数量短语前。
练 习:
假设老师要选择一名学生参加汉语比赛,请用 “整整” 说一说自己的优点,推荐自己。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành đối thoại 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 老师:谁想去参加汉语比赛?
你:我!因为____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 老师:谁想去参加汉语比赛?
你:我!因为____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 老师:谁想去参加汉语比赛?
你:我!因为____________________。-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
G. 状态形容词
课文原句:
火红的太阳从东方慢慢地升起来了。(第 ⑤ 段第 3 行)
意 思:
本课所学的双音节状态形容词,构词方式为“单音节事物 + 单音节形容词”(如 “火 + 红”),用于描述某一物品在某一方面程度较高,如 “火红” 表示 “像火一样红”,而 “冰凉” 表示 “像冰一样凉”。这样的词还有 “雪白” “金黄” “漆黑” “碧绿” 等。
注 意:
因为状态形容词已经表示程度很高,因此不可以受程度副词修饰,“很火红” “非常雪白” 是不正确的。另外,状态形容词的重叠形式为 ABAB,如 “这儿的湖水碧绿碧绿的” “他的手冰凉冰凉的” 等。
练 习:
思考生活中的哪些事物可以用 “火红” “雪白” “冰凉” 形容,然后选择其中一种造句,进行描述。
词语 | 事物 | 造句 |
---|---|---|
火红 | ||
雪白 | ||
冰凉 |
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Viết câu 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 火红:
• 事物:______________________________
• 造句:______________________________
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 雪白:
• 事物:______________________________
• 造句:______________________________
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 冰凉:
• 事物:______________________________
• 造句:______________________________
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
H. 纷纷
课文原句:
看到如此壮观的景象,大家纷纷拿出手机拍照。(第 ⑤ 段第 4 行)
结 构:
纷纷 + 动词
意 思:
一个接着一个地做某件事。
例 句:
① 听说学校要开选修课,同学们纷纷去报名。
② 今天是教师节,学生们纷纷祝老师节日快乐。
③ 看到可爱的大熊猫,游客们纷纷跟它合影留念。
注 意:
用 “纷纷” 时,主 语不可以是某一个人。“纷纷” 后边的动词应当是主语主动愿意去做的具体的动作,一般不可以是心理动词。所以,下边四个句子是不对的。
① 他纷纷来到我家。(×)
② 快放假了,每个学生纷纷订好了回国的机票。(×)
③ 最近天气变化很快,人们纷纷感冒了。(×)
④ 王老师很热情,大家纷纷喜欢她。(×)
练 习:
下列情况下,人们会做什么?请用 “纷纷” 写出来。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành câu 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
① 国庆节假期,天气很好,____________________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
② 在路上看到一个明星,____________________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
③ 今天是朋友的生日,____________________。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
课文理解
Tóm tắt Bài tập
0 trên 6 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 6 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Trả lời câu hỏi theo bài khóa 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 61. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
1. 作者为什么选择夜爬泰山?
ĐúngSai -
-
Question 2 of 62. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
2. 他们做了哪些爬山前的准备?
ĐúngSai -
-
Question 3 of 63. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
3. 他们从火车列车员那儿知道了什么?
ĐúngSai -
-
Question 4 of 64. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
4. 哪段路特别不好走?
ĐúngSai -
-
Question 5 of 65. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
5. 山顶的天气怎么样?日出风景如何?
ĐúngSai -
-
Question 6 of 66. Câu hỏi
读第一遍课文,回答问题。
-
6. 作者对这次旅行满意吗?
ĐúngSai -
读第二遍课文,选择正确的答案。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 4 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 4 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Chọn đáp án đúng 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 41. Câu hỏi
1. 关于这次泰山之行,下面不正确的是:
ĐúngSai -
Question 2 of 42. Câu hỏi
2. 关于夜爬泰山,下面哪项正确?
ĐúngSai -
Question 3 of 43. Câu hỏi
3. 这条山路:
ĐúngSai -
Question 4 of 44. Câu hỏi
4. 作者看到日出的景色时感觉:
ĐúngSai
读第三遍课文,把下列选项填到本文写作思路中。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 1 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 1 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Điền trống 0%
- 1
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 11. Câu hỏi
A 爬山的过程
B 选择爬泰山的原因
C 爬山前的准备工作
D 本次旅游的感受
-
写作思路
这是一篇泰山游记。文章第①段主要写了 ;接着在第②段,作者写了 ;第③段到第⑤段是文章的主要部分,这一部分主要写的是 ;作为总结,第⑥段主要谈了谈 。
ĐúngSai -
表达技巧
按时间顺序来记叙
记叙一件事的发展过程,通常以时间为顺序。在记叙中,可使用指明时间的词语来标示事件的逐步发展。在记叙事件整个过程之前,可简要交代该事件发生的原因;在事件结束后,可交代该事件的结果和作者的感想。
请将合适的选项填在空格里,分析本课 “夜爬泰山” 这件事的整个过程。
Tóm tắt Bài tập
0 trên 1 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 1 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Điền trống 0%
- 1
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 11. Câu hỏi
A. 两个小时后到达半山腰
B. 晚上十点到达泰山旅客中心,开始爬山
C. 非常值得,是一次完美的旅行
D. 五点刚过看日出,合影留念
E. 9月30日傍晚动身出发
F. 旅行前的准备工作
G. 想在泰山顶看日出
H. 至今没去过泰山
I. 下山欣赏美景
J. 国庆节朋友有空儿
K. 五个小时后到达山顶
-
• “夜爬泰山”的原因: 、 、
• “夜爬泰山”的过程: → → → → → →
• “夜爬泰山”作者的感想:
ĐúngSai -
任务活动
在本课中,我们已经跟着作者去爬了泰山。现在你想去看看中国的其他名山,你和朋友分别想去安徽的黄山和陕西的华山。请完成下面的任务。
第一步:
上网查一查这两座山的相关信息,如地理位置、交通情况、风景特色等。
在本课中,我们已经跟着作者去爬了泰山。现在你想去看看中国的其他名山,你和朋友分别想去安徽的黄山和陕西的华山。请完成下面的任务。
第一步:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 6 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 6 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Viết câu 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 61. Câu hỏi
1. 黄山的地理位置:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 62. Câu hỏi
2. 黄山的交通情况:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 63. Câu hỏi
3. 黄山的风景特色:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 4 of 64. Câu hỏi
4. 华山的地理位置:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 5 of 65. Câu hỏi
5. 华山的交通情况:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 6 of 66. Câu hỏi
6. 华山的风景特色:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
第二步:
用下面的词语和语言点(最少 10 个)与朋友对话,用三个理由说服对方去爬你想去的那座山。

在本课中,我们已经跟着作者去爬了泰山。现在你想去看看中国的其他名山,你和朋友分别想去安徽的黄山和陕西的华山。请完成下面的任务。
第二步:
用下面的词语和语言点(最少10个)写出三个理由,说服对方去爬你想去的那座山。
至今 到达 顶 乘 路线 不必 通常
壮观 期待 连续 运气 景象 合影 欣赏 深刻
要么 则 要不然 整整 如此
Tóm tắt Bài tập
0 trên 3 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 3 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Viết câu 0%
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 31. Câu hỏi
1. 第一理由:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 2 of 32. Câu hỏi
2. 第二理由:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
-
Question 3 of 33. Câu hỏi
3. 第三理由:
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
第三步:
把你说的理由以文字的形式写出来。你可以这么写:

在本课中,我们已经跟着作者去爬了泰山。现在你想去看看中国的其他名山,你和朋友分别想去安徽的黄山和陕西的华山。请完成下面的任务。
第三步:
Tóm tắt Bài tập
0 trên 1 Câu hỏi đã hoàn thành
Questions:
Information
Bạn đã hoàn thành bài tập này. Bạn không thể làm lại bài này.
Bài tập is loading...
Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để làm bài tập này.
Trước hết phải hoàn thành việc sau đây:
Kết quả
Hệ thống đang chấm điểm. Vui lòng đợi trong giây lát...
Kết quả
0 trong 1 Câu hỏi đã trả lời đúng
Thời gian làm bài:
Hết giờ.
Bạn đã được 0 trên 0 điểm, (0)
Số điểm đạt được: 0 trên 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Categories
- Hoàn thành đoạn văn 0%
- 1
- Current
- Xem lại
- Answered
- Đúng
- Sai
-
Question 1 of 11. Câu hỏi
把 YK5 B1 HDNV2 的三个理由完成下面的短文。
我觉得我们应该去爬________。首先, ________________________________________;其次,______________________________________________________________________;最后,______________________________________________________________________。以上就是我的三点理由,希望你能考虑一下,接受我的建议。
-
Câu trả lời của bạn sẽ được tự động chấm điểm, nhưng chúng sẽ được chấm lại và có thể được điều chỉnh sau khi nộp bài.
Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh.Điểm số của bạn có thể được kiểm tra lại và điều chỉnh. -
词语拓展
